KẾ HOẠCH TUẦN LỚP GIÁO DỤC SỚM - THÁNG 11
KẾ HOẠCH TUẦN LỚP 1 – 3 TUỔI
TUẦN 1: từ 4/11 đến 8/11/2019
|
Thời gian |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
7.15 – 8.00 |
- Đón trẻ: Cô niềm nở, ân cần với trẻ, ghi nhận thông tin nếu có vào sổ. - Nghe nhạc “ Vẫy tay; Cả nhà thương nhau; Bé ngoan; Cùng múa vui”.... - Tráo thẻ/ chơi các góc |
|||||
|
8.00 – 8.30 |
Tập thể dục sáng/ điểm danh |
|||||
|
8.30 – 9.00 |
Hoạt động có chủ đích |
|||||
|
Vận động: Đi cầm tay cô ; Trò chơi- Giấu tay Thơ/ Truyện: Bài thơ - Côvà mẹ Phát triển nhận thức: Nhận biết tên cô giáo Âm nhạc: Nghe hát – Giấu tay Hoạt động với tạo hình: Xâu hoa Tình cảm xã hội: Biểu lộ cản xúc “ Vui - buồn” |
||||||
|
9.00 – 9.15 |
Vệ sinh |
|||||
|
9.15 – 10.00 |
Hoạt động góc/ hoạt động ngoài trời/ ngủ theo nhu câu |
|||||
|
10.00 – 10.30 |
Vệ sinh rửa mặt, rửa tay |
|||||
|
10.30 – 11.15 |
Ăn trưa |
|||||
|
11.15 – 11.45 |
Hát, đọc thơ, sách, floor time |
|||||
|
11.45 – 14.00 |
Ngủ giấc trưa |
|||||
|
14.00- 14.30 |
Vệ sinh / vận động nhẹ nhàng/ uống sữa |
|||||
|
14.30 – 15.15 |
Hoạt động có chủ đích: Tráo thẻ, vận động và các hoạt động theo các lĩnh vực |
|||||
|
15.15 – 16.00 |
Ăn quà chiều |
|||||
|
16.00 – 16.30 |
Vệ sinh/ chơi trong các góc |
|||||
|
16.30 – 17.30 |
Trả trẻ, RIE time |
|||||
KẾ HOẠCH TUẦN LỚP 1 – 3 TUỔI
TUẦN2: từ 11/5 đến 11/5/2019
|
Thời gian |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
7.15 – 8.00 |
- Đón trẻ: Cô niềm nở, ân cần với trẻ, ghi nhận thông tin nếu có vào sổ. - Nghe nhạc : “Vẫy tay; Cả nhà thương nhau; Bé ngoan; Cùng múa vui”.... - Tráo thẻ/ chơi các góc |
|||||
|
8.00 – 8.30 |
Tập thể dục sáng/ điểm danh |
|||||
|
8.30 – 9.00 |
Hoạt động có chủ đích |
|||||
|
Vận động: Tung bóng qua dây; TCKH: Bác thợ giầy Thơ/ Truyện: Thơ – Miệng xinh Phát triển nhận thức: Nhận biết Tên bản tên bản thân( bé soi gương ) Âm nhạc: Nghe hát – Bé ngoan Hoạt động với tạo hình: Xếp chồng 2 – 3 đồ vật lên nhau. Tình cảm xã hội:Trẻ“ chào, ạ, tạm biệt” |
||||||
|
9.00 – 9.15 |
Vệ sinh |
|||||
|
9.15 – 10.00 |
Hoạt động góc/ hoạt động ngoài trời/ ngủ theo nhu câu |
|||||
|
10.00 – 10.30 |
Vệ sinh rửa mặt, rửa tay |
|||||
|
10.30 – 11.15 |
Ăn trưa |
|||||
|
11.15 – 11.45 |
Hát, đọc thơ, sách, floor time |
|||||
|
11.45 – 14.00 |
Ngủ giấc trưa |
|||||
|
14.00- 14.30 |
Vệ sinh / vận động nhẹ nhàng/ uống sữa |
|||||
|
14.30 – 15.15 |
Hoạt động có chủ đích: Tráo thẻ, vận động và các hoạt động theo các lĩnh vực |
|||||
|
15.15 – 16.00 |
Ăn quà chiều |
|||||
|
16.00 – 16.30 |
Vệ sinh/ chơi trong các góc |
|||||
|
16.30 – 17.30 |
Trả trẻ, RIE time |
|||||
KẾ HOẠCH TUẦN LỚP 1 – 3 TUỔI
TUẦN 3: từ 18/11 đến 22/11/2019
|
Thời gian |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
7.15 – 8.00 |
- Đón trẻ: Cô niềm nở, ân cần với trẻ, ghi nhận thông tin nếu có vào sổ. - Nghe nhạc “Vẫy tay; Cả nhà thương nhau; Bé ngoan; Cùng múa vui”.... - Tráo thẻ/ chơi các góc |
|||||
|
8.00 – 8.30 |
Tập thể dục sáng/ điểm danh |
|||||
|
8.30 – 9.00 |
Hoạt động có chủ đích |
|||||
|
Vận động: : Bò theo bóng; TCKH: Hai con chim chích Thơ/ Truyện: Sự kiện 20/11 Phát triển nhận thức: Sự kiện 20/11 Âm nhạc: Nghe hát – Cả nhà thương nhau Hoạt động với tạo hình: Nhặt rau muống Tình cảm xã hội: Trẻ chơi với bạn |
||||||
|
9.00 – 9.15 |
Vệ sinh |
|||||
|
9.15 – 10.00 |
Hoạt động góc/ hoạt động ngoài trời/ ngủ theo nhu câu |
|||||
|
10.00 – 10.30 |
Vệ sinh rửa mặt, rửa tay |
|||||
|
10.30 – 11.15 |
Ăn trưa |
|||||
|
11.15 – 11.45 |
Hát, đọc thơ, sách, floor time |
|||||
|
11.45 – 14.00 |
Ngủ giấc trưa |
|||||
|
14.00- 14.30 |
Vệ sinh / vận động nhẹ nhàng/ uống sữa |
|||||
|
14.30 – 15.15 |
Hoạt động có chủ đích: Tráo thẻ, vận động và các hoạt động theo các lĩnh vực |
|||||
|
15.15 – 16.00 |
Ăn quà chiều |
|||||
|
16.00 – 16.30 |
Vệ sinh/ chơi trong các góc |
|||||
|
16.30 – 17.30 |
Trả trẻ, RIE time |
|||||
KẾ HOẠCH TUẦN LỚP 1 – 3 TUỔI
TUẦN 4: 25/11 đến 29/11/2019
|
Thời gian |
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
7.15 – 8.00 |
- Đón trẻ: Cô niềm nở, ân cần với trẻ, ghi nhận thông tin nếu có vào sổ. - Nghe nhạc: “Vẫy tay; Cả nhà thương nhau; Bé ngoan; Cùng múa vui”.... - Tráo thẻ/ chơi các góc |
|||||
|
8.00 – 8.30 |
Tập thể dục sáng/ điểm danh |
|||||
|
8.30 – 9.00 |
Hoạt động có chủ đích |
|||||
|
Vận động: Vận động cơ bản: Trườn qua vật cản; TCKH: Trời tối, trời sáng . Thơ/ Truyện: Truyện: Thỏ mẹ Phát triển nhận thức: Nhận biếtBa lô Âm nhạc: Nghe hát – Cùng múa vui Thơ/ Truyện: Năm ngón tay đẹp Tình cảm xã hội: Giao tiếp với cô |
||||||
|
9.00 – 9.15 |
Vệ sinh |
|||||
|
9.15 – 10.00 |
Hoạt động góc/ hoạt động ngoài trời/ ngủ theo nhu câu |
|||||
|
10.00 – 10.30 |
Vệ sinh rửa mặt, rửa tay |
|||||
|
10.30 – 11.15 |
Ăn trưa |
|||||
|
11.15 – 11.45 |
Hát, đọc thơ, sách, floor time |
|||||
|
11.45 – 14.00 |
Ngủ giấc trưa |
|||||
|
14.00- 14.30 |
Vệ sinh / vận động nhẹ nhàng/ uống sữa |
|||||
|
14.30 – 15.15 |
Hoạt động có chủ đích: Tráo thẻ, vận động và các hoạt động theo các lĩnh vực |
|||||
|
15.15 – 16.00 |
Ăn quà chiều |
|||||
|
16.00 – 16.30 |
Vệ sinh/ chơi trong các góc |
|||||
|
16.30 – 17.30 |
Trả trẻ, RIE time |
|||||