Mục tiêu giáo dục năm học 2024 - 2025 khối nhà trẻ
MỤC TIÊU GIÁO DỤC NĂM HỌC 2024 - 2025 KHỐI NHÀ TRẺ
1. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI |
|
18- 24 THÁNG |
24 – 36 THÁNG |
A: Phát triển vẫn động |
|
1. Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp : |
|
Bắt chước một số động tác theo cô: giơ cao tay - đưa về phía trước - sang ngang. |
Thực hiện được các động tác trong bài tập thể dục : Hít thở, tay, lưng, bụng, chân |
2. Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu |
|
3. Giữ được thăng bằng cơ thể khi đi theo đường thẳng (ở trên sàn) hoặc cầm đồ vật nhỏ trên hai tay và đi hết đoạn đường 1,8 - 2m. |
1. Giữ được thăng bằng trong vận động đi/ chạy thay đổi tốc độ nhanh - chậm theo cô hoặc đi trong đường hẹp có bê vật trên tay. |
4. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: biết lăn - bắt bóng với cô.
|
2. Thực hiện phối hợp vận động tay - mắt: tung - bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m; ném vào đích xa 1-1,2m. |
5. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong bò, trườn chui qua vòng, qua vật cản. |
3. Phối hợp tay, chân, cơ thể trong khi bò để giữ được vật đặt trên lưng. |
6. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: Ném bằng một tay lên phía trước được khoảng 1,2m; đá bóng lăn xa lên trước tối thiểu 1,5m. |
4. Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng: ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m). |
7. Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay |
|
8. Nhặt được các vật nhỏ bằng 2 ngón tay. |
5. Vận động cổ tay, bàn tay, ngón tay - thực hiện “múa khéo”. |
9. Tháo lắp, lồng được 3-4 hộp tròn, xếp chồng được 2-3 khối trụ.
|
6. Phối hợp được cử động bàn tay, ngón tay và phối hợp tay-mắt trong các hoạt động: nhào đất nặn; vẽ tổ chim; xâu vòng tay, chuỗi đeo cổ. |
B: Giáo dục dĩnh dưỡng và sức khỏe |
|
10.Có một số nền nếp, thói quen tốt trong sinh hoạt |
|
11. Thích nghi với chế độ ăn cơm nát, có thể ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
7.Thích nghi với chế độ ăn cơm, ăn được các loại thức ăn khác nhau. |
12. Ngủ 1 giấc buổi trưa. |
8. Ngủ 1 giấc buổi trưa. |
13. Biết “gọi” người lớn khi có nhu cầu đi vệ sinh. |
9. Đi vệ sinh đúng nơi qui định. |
14.Thực hiện một số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe |
|
Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (ngồi vào bàn ăn, cầm thìa xúc ăn, cầm cốc uống nước). |
10. Làm được một số việc với sự giúp đỡ của người lớn (lấy nước uống, đi vệ sinh...). |
|
11. Chấp nhận: đội mũ khi ra nắng; đi giày dép; mặc quần áo ấm khi trời lạnh. |
15. Nhận biết và tránh một số nguy cơ không an toàn |
|
16. Biết tránh vật dụng, nơi nguy hiểm (phích nước nóng, bàn là, bếp đang đun..) khi được nhắc nhở. |
12. Biết tránh một số vật dụng, nơi nguy hiểm (bếp đang đun, phích nước nóng, xô nước, giếng) khi được nhắc nhở. |
17. Biết tránh một số hành động nguy hiểm(sờ vào ổ điện, leo trèo lên bàn, ghế..) khi được nhắc nhở. |
13. Biết và tránh một số hành động nguy hiểm (leo trèo lên lan can, chơi nghịch các vật sắc nhọn, ...) khi được nhắc nhở. |
18. Bổ sung - Trẻ thích chơi các trò chơi dân gian - Thích thú vận động theo các bài hát dân vũ - Trẻ biết trải nghiệm các món ăn ở trường - Trẻ biết chơi các đồ vật nhỏ cùng với cô - Đi lần lượt, nhẹ nhàng khi giao lưu với các bạn ở lớp khác |
14. Bổ sung - Trẻ hứng thú tham gia các trò chơi dân gian - Tự tin, hưởng ứng theo các bài hát dân vũ - Trẻ thích ăn và kể về các món ăn khác nhau - Trẻ biết chơi với các đồ vật nhỏ, an toàn - Đi theo hàng, hiệu lệnh khi đi giao lưu, hoạt động góc. |
2. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI |
|
18- 24 THÁNG |
24 – 36 THÁNG |
19. Khám phá thế giới xung quanh bằng các giác quan |
|
Sờ nắn, nhìn, nghe.. để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
Sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng. |
20. Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật, hiện tượng gần gũi |
|
21. Bắt chước hành động đơn giản của những người thân. |
|
22. Chỉ hoặc nói được tên của mình, những người gần gũi khi được hỏi. |
|
23. Chỉ vào hoặc nói tên một vài bộ phận cơ thể của người khi được hỏi. |
|
24. Chỉ / lấy / nói tên đồ dùng, đồ chơi, hoa quả, con vật quen thuộc theo yêu cầu của người lớn. |
18. Nói được tên và một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa quả, con vật quen thuộc. |
25. Chỉ hoặc lấy được đồ chơi có màu đỏ hoặc xanh theo yêu cầu hoặc gợi ý của người lớn. |
19. Chỉ/nói tên hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi màu đỏ/vàng/ xanh theo yêu cầu. |
|
20. Chỉ hoặc lấy hoặc cất đúng đồ chơi có kích thước to/nhỏ theo yêu cầu. |
26. Bổ sung - Quan sát, trải nghiệm chăm sóc con vật, cây, quả - Trẻ biết quan sát, tham gia vào các hoạt động theo chế độ sinh hoạt một ngày của lớp - Trẻ biết lau kệ tủ - Trẻ biết gieo hạt trong chậu cảnh - Trẻ biết nhặt lá rụng vào thùng rác |
21. Bổ sung - Thể hiện một số hiểu biết của mình về các hiện tượng. - Tên và đặc điểm nổi bật của một số biểu tượng, danh lam thắng cảnh - Quan sát, trải nghiệm, kỹ năng chăm sóc con vật, cây, quả - Trẻ quan sát, thực hành các hoạt động theo chế độ sinh hoạt một ngày của lớp, trường cùng cô - Thực hiện bài tập thực hành cuộc sống - Trẻ biết lau kệ tủ và sắp xếp đồ đùng đồ chơi đúng chỗ - Trẻ biết gieo hạt - Trẻ biết nhặt lá rụng vào thùng rác |
3. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI |
|
18- 24 THÁNG |
24 – 36 THÁNG |
27. Nghe hiểu lời nói |
|
20. Thực hiện được các yêu cầu đơn giản: đi đến đây; đi rửa tay… |
22. Thực hiện được nhiệm vụ gồm 2-3 hành động. Ví dụ: Cháu cất đồ chơi lên giá rồi đi rửa tay. |
28. Hiểu được từ “không”: dừng hành động khi nghe “Không được lấy!”; “Không được sờ”,... |
23. Trả lời các câu hỏi : “Ai đây?”, “Cái gì đây?”, “…làm gì ?”, “….thế nào ?” (ví dụ: con gà gáy thế nào?”, ...) |
29. Trả lời được câu hỏi đơn giản: “Ai đây?”, “Con gì đây?”, “Cái gì đây?”, ... |
24. Hiểu nội dung truyện ngắn đơn giản: trả lời được các câu hỏi về tên truyện, tên và hành động của các nhân vật. |
30. Nhắc lại được từ ngữ và câu ngắn: con vịt, vịt bơi, bé đi chơi, ... |
25. Phát âm rõ tiếng.
|
31. Đọc tiếp tiếng cuối của câu thơ khi nghe các bài thơ quen thuộc. |
26. Đọc được bài thơ, ca dao, đồng dao với sự giúp đỡ của cô giáo. |
32. Sử dụng ngôn ngữ để giao tiếp |
|
33. Nói được câu đơn 2 - 3 tiếng: con đi chơi; bóng đá; mẹ đi làm; … |
27. Nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc. |
34. Chủ động nói nhu cầu, mong muốn của bản thân (cháu uống nước, cháu muốn …). |
28. Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
|
|
29. Nói to, đủ nghe, lễ phép |
35. Bổ sung - Thích nói cùng cô và bạn - Cầm sách - Trẻ kể lại những hành động của cô và trẻ |
30. Bổ sung - Nói vừa đủ nghe - Chọn chuyện tranh bé thích - Trẻ kể lại những gì được nghe từ người khác |
4. LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KĨ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
MỤC TIÊU CUỐI ĐỘ TUỔI |
|
18- 24 THÁNG |
24 – 36 THÁNG |
36. Biểu lộ sự nhận thức về bản thân |
|
Nhận ra bản thân trong gương, trong ảnh (chỉ vào hình ảnh của mình trong gương khi được hỏi). |
31. Nói được một vài thông tin về mình (tên, tuổi).
|
|
32. Thể hiện điều mình thích và không thích. |
37. Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi |
|
38. Biểu lộ sự thích giao tiếp bằng cử chỉ, lời nói với những người gần gũi. |
33. Biểu lộ sự thích giao tiếp với người khác bằng cử chỉ, lời nói.
|
39. Cảm nhận và biểu lộ cảm xúc vui, buồn, sợ hãi của mình với người xung quanh. |
34. Nhận biết được trạng thái cảm xúc vui, buồn, sợ hãi. |
40. Thích chơi với đồ chơi, có đồ chơi yêu thích và quan sát một số con vật. |
35. Biểu lộ cảm xúc: vui, buồn, sợ hãi qua nét mặt, cử chỉ. |
|
36. Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi. |
41. Thực hiện hành vi xã hội đơn giản |
|
42. Chào tạm biệt khi được nhắc nhở. |
37. Biết chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ. |
43. Bắt chước được một vài hành vi xã hội (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại...). |
38. Biết thể hiện một số hành vi xã hội đơn giản qua trò chơi giả bộ (trò chơi bế em, khuấy bột cho em bé, nghe điện thoại...). |
44. Làm theo một số yêu cầu đơn giản của người lớn. |
39. Chơi thân thiện cạnh trẻ khác. |
40. Thực hiện một số yêu cầu của người lớn. |
|
45. Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc/ tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh |
|
46.Thích nghe hát và vận động theo nhạc (dậm chân, lắc lư, vỗ tay….). |
41. Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát / bản nhạc quen thuộc. |
47. Thích vẽ, xem tranh. |
42. Thích tô màu, vẽ, nặn, xé, xếp hình, xem tranh (cầm bút di màu, vẽ nguyệch ngoạc). |
48. Bổ sung - Chơi với khuôn hình - Vui, thích cùng sự kiện - Giao lưu với nhiều bạn
|
43. Bổ sung - Phát triển tư duy, sáng tạo từ khuôn hình - Trẻ được trải nghiệm, sáng tạo cùng sự kiện - Tự tin (mạnh dạn; đoàn kết; năng động) bộc lộ khả năng của bản thân - Trẻ hứng thú chăm sóc cây xanh - Giao lưu tập thể |