THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 3 - 4 TUỔI - THÁNG 11 ( 4 tuần - Từ 2/11/2020 – 27/11/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Âm nhạc - Vận động đơn giản theo nhịp điệu của bài hát, bản nhạc: “Đi học về” Thể chất -Đi thay đổi hướng theo đường dích dắc Thể chất -Bò theo hướng thẳng, dích dắc Thể chất -Ném xa bằng 1 tay
|
Khám phá xã hội - Tên của bố mẹ, các thành viên trong gia đình. - Địa chỉ gia đình. Âm nhạc -Hát: Cô và mẹ Khám phá khoa học -Đặc điểm nổi bật, công (Bát, thìa) dụng, cách sử dụng đồ dùng trong gia đình
|
Ngôn ngữ -Đọc ca dao: “Công cha như núi ngất trời. Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông” - Truyện: Gà trống và Vịt bầu Tạo hình - Làm hoa từ cácnguyên vật liệu (Đề tài) Ngôn ngữ -Thơ: Chiếc quạt nan
|
Tạo hình -Tô nét con đường (Ý thích) Tạo hình -Xếp hình ngôi nhà (Đề tài) Sự kiện 20/11 Tạo hình -Nặn đôi đũa (Mẫu) |
Toán -Đếm trên đối tượng trong phạm vi 2 và đếm theo khả năng. Toán - So sánh 2 đối tượng về kích thước: “Cao hơn – Thấp hơn”. Sự kiện 20/11 Toán: -Nhận biết, gọi tên các hình: Hình tam giác - hình chữ nhật và nhận dạng các hình đó trong thực tế |
-Làm đồ dùng sáng tạo: Máy bay phản lực - Thí nghiệm : Hạt gạo nahyr múa - Thí nghiệm: Ba lớp chất lỏng. - Giáo lưu tập thể Trò chơi: Đóng giầy, kéo co, liên hoan văn nghệ |
|
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: - Daddy: bố - Mommy: mẹ * Structure: Who is this? Đây là ai? This is my Daddy: Đây là bố của bé * Song: Where is daddy
|
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words -. Vet: Bác sĩ thú y -. Doctor: Bác sĩ -. Farmer: Bác nông dân -. Pilot: Phi công *Structure: Who is this? Đây là ai This is a doctor: Đây là bác sĩ * Song:Walking walking |
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: -Sister : Chị/em gái - Brother : anh/em trai * Structure: Who is this? Đây là ai? This is my sister: Đây là bố của bé * Song: Where is daddy |
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words: - Chef: Đầu bếp - Singer: Ca sĩ -Teacher: Thầy/ cô giáo - Flower: Hoa *Structure: Who is this? Đây là ai? -This is a chef: Đây là chú đầu bếp -Happy teacher’s day! Chúc mừng ngày NGVN * Song:Walking walking |
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: - Baby : em bé - Card: Cái thiệp - Teacher: Cô giáo * Structure: It’s a card: Nó là một cái thiệp * Song: Where is daddy |
Kĩ năng sống - Trẻ quan sát và thực hànhxúc miệng nước muối sau khi ăn. - Trẻ quan sát và thực hành cầm thìa xúc ăn; nhặt cơm rơi vãi. -- Trẻ quan sát và thực hànhcách lấy nước uống. - Trẻ quan sát và thực hành cách đóng, mở cửa |
|
Hoạt động góc -Góc xây dựng: Xây nhà của bé - Góc phân vai: Đóng vai làm bố, mẹ : Đưa con đi chơi siêu thị. - Góc thiên nhiên: Gieo hạt, chăm sóc cây xanh, lau lá cây, nhặt lá khô. - Góc học tập : Xếp các hình theo tranh định hướng, trò chơi sáng tạo: |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát hiện tượng thời tiết. - Trò chơi: Nu na nu nống - Nhặt lá vàng rơi. - Biểu diễn văn nghệ. Nhà của tôi, Cả nhà thương nhau, cháu yêu bà…
|
Hoạt động góc - Góc thư viện: Cho trẻ xem tranh truyện gia đình “Gà trống và Vịt bầu”…” - Góc tạo hình : Dán váy hoa tặng mẹ - Góc thực hành cuộc sống: Cách lấy nước uống - Góc phân vai: Đóng vai đi chợ mua thức ăn nấu ăn cho gia đình. |
Hoạt động ngoài trời - Trò chơi: Đi cà kheo - Chăm sóc cây xanh(Lau lá cây, tưới cây). - Trẻ sáng tạo các hình từ lá khô. - Chơi theo nhóm với đồ chơi ở sân trường.
|
Hoạt động góc -Góc âm nhạc: Biểu diễn các bài hát với các dụng cụ âm nhạc (Cô và mẹ. cô yêu mẹ yêu...). - Góc tạo hình: Làm thiệp tặng cô giáo - Góc stem: Thí nghiện chìm nổi - Góc thư viện: Cho trẻ xem tranh truyện về công việc hàng ngày của cô giáo |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát bầu trời. - Trẻ bê cây đi tắm nắng - Trò chơi:Mèo đuổi chuột - Chơi theo nhóm với đồ chơi sân trường.
|
|
- Lễ giáo + Lời dạy của Đức Khổng Tử (Khổ 3 ) + Phép tắc người con ( khổ 1)
|
-Bài tập thực hành cuộc sống: Cách đóng mở cửa + Cách lấy nước uống + Cách đi cầu thang |
- Múa (lớp năng khiếu) + Ép dẻo + Múa: Gia đình nhỏ hạnh phúc to. + Vẽ: Ngôi nhà, bó hoa
|
- Làm vở bài tập - Làm vở Tạo hình (Bài 10,13) - Làm vở Toán (Bài 10,19,24) |
+ Tuyên dương bé ngoan + Trẻ cùng cô bê cây đi tắm nắng. |
- Trẻ sắp xếp học liệu: + Góc phân vai + Góc học tập. + Góc thực hành cuộc sống + Góc tạo hình |