THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 3 – 4 TUỔI - THÁNG 7( 5 tuần - Từ 29/6/2020 – 31/7/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - Đi trong đường hẹp - Ném trúng đích bằng một tay - Bật xa 20 - 25 cm - Chuyền bắt bóng hai bên theo hàng ngang Âm nhạc - Vận động: Đường em đi |
Khám phá khoa học - Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Ô tô con - Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Xe đạp - Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Thuyền buồm - Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Máy bay dân dụng - Tên, đặc điểm, công dụng của một số PTGT quen thuộc: Tàu hỏa |
Ngôn ngữ - Truyện: Xe đạp trên đường phố - Thơ: Đường và chân - Thơ: Cõng - Thơ: Đi cầu đi quán - Thơ: Đèn đỏ đèn xanh
|
Tạo hình - Làm ô tô từ vỏ hộp sữa - Tô màu xe đạp - Xé, dán con thuyền - Làm máy bay từ que đè lưỡi - Xếp hình tàu hỏa
|
Toán - Đếm trên đối tượng trong phạm vi 5 và đếm theo khả năng - Sử dụng các hình: tròn, vuông, tam giác, chữ nhật để chắp ghép thành hình sáng tạo. - Tách gộp nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5 Âm nhạc - Hát: Lý cây xanh - Hát: Em đi qua ngã tư đường phố
|
- Làm đồ dùng sáng tạo: Khinh khí cầu từ vỏ hộp sữa chua - Lao động tập thể - Thí nghiệm: Bong bóng tự phồng - Giao lưu tập thể - Trò chơi dân gian: Rồng rắn lên mây |
|
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: - Truck :xe tải - Car :ô tô * Structure: I see a car (Tôi thấy 1 chiếc ô tô). * Song: The Wheels on the bus |
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words: - Bus: Xe buýt - Ship: Con thuyền - Motorbike: Xe máy - Lorry: Xe tải * Structure: What do you see? Bé nhìn thấy gì? I see a lorry: Bé nhìn thấy một chiếc xe tải * Song: The wheels on the bus
|
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: - Bus:xe buýt - Train:tàu hỏa - Boat: thuyền * Structure: I see a car (Tôi thấy 1 chiếc ô tô). * Song: The Wheels on the bus |
Tiếng anh (GV bản ngữ) * New words: - Bike: Xe đạp - Boat: con thuyền - Taxi: Xe taxi - Plane: máy bay - Train: tàu hỏa * Structure: What is this? Đây là cái gì vậy This is a bike: Đây là chiếc xe đạp * Song: The wheels on the bus |
Tiếng Anh (GV Việt) * New words: - Truck :xe tải - Car :ô tô - Bus:xe buýt - Train:tàu hỏa - Boat: thuyền * Structure:I see a car (Tôi thấy 1 chiếc ô tô). * Song: The Wheels on the bus |
- Trẻ quan sát và thực hành cách đi sang đường - Trẻ quan sát và thực hành khi bị đau, chảy máu. - Trẻ quan sát và thực hành cách cầm dao, dĩa. - Trẻ quan sát và thực hành cách cởi, mặc áo - Trẻ quan sát và thực hành cách cài cúc bấm. |
|
Hoạt động góc - Trẻ sưu tầm tranh, ảnh các PTGT - Trẻ làm ô tô từ vỏ hộp sữa - Trẻ chơi với bộ học toán - Trẻ hát, vận động các bài hát về PTGT - Trẻ đóng vai làm người bán ô tô, xe đạp… |
Hoạt động góc - Trẻ xây ngã tư đường phố - Trẻ đóng vai làm nhân viên bán hàng - Trẻ hát các bài hát vềPTGT (Em đi qua ngã tư đường phố…) - Trẻ tô màu xe đạp - Trẻ xếp các hình theo tranh định hướng |
Hoạt động ngoài trời - Trò chơi:Mèo đuổi chuột - Trẻ tìm các nguyên liệu tự nhiên làm đồ dùng cho hoạt động toán. - Trẻ chăm sóc cây xanh( Lau lá cây, tưới cây) - Trẻ biểu diễn văn nghệ - Trò chơi:Dung dăng dung dẻ
|
Hoạt động ngoài trời - Trẻ quan sát hiện tượng thời tiết - Trò chơi: Xích lô - Trẻ biểu diễn văn nghệ:Hát, múa các bài hát: Nhớ lời cô dặn… -Chơi theo nhóm với đồ chơi trong sân trường - Trẻ gieo hạt, cho cây đi tắm nắng |
Hoạt động góc - Trẻ xếp hình khối làm thành đoàn tàu - Trẻ hát và vận động các bài theo chủ điểm PTGT - Trẻ dán bánh xe tàu hỏa - Trẻ đóng vai chú cảnh sát giao thông - Trẻ tô màu bức tranh tàu hỏa. |
Hoạt động ngoài trời - Chơi theo nhóm với đồ chơi trong sân trường - Trẻ chăm sóc cây xanh (Lau lá cây, tưới cây…) - Trẻ in bánh xe tàu hỏa từ nắp chai - Trò chơi: Đi guốc - Nhặt lá vàng rơi. |
|
Lễ giáo + Lời dạy của Đức Khổng Tử |
-Bài tập thực hành cuộc sống: Cách sử dụng dao, dĩa + Làm vở Tạo hình (Bài 6, 10, 20) |
- Múa (lớp năng khiếu) + Ép dẻo
|
Lễ giáo + Phép tắc người con
|
+Tuyên dương bé ngoan + Làm vở Toán (Bài 1, 6) |
- Trẻ sắp xếp học liệu: Góc học tập, THCS |