THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 3 – 4 TUỔI - THÁNG 8 (4 tuần - Từ 3/8/2020 – 28/8/2020)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Âm nhạc

- Sử dụng các dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp: Phách.

Thể chất

- Đi, chạy thay đổi hướng theo đường dích dắc.

- Trườn theo hướng thẳng, dích dắc.

- Lăn, tung bắt bóng với cô.

Khám phá khoa học

- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con bướm.

- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con gà trống.

- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con cá vàng.

- Đặc điểm nổi bật và ích lợi của con voi.

Ngôn ngữ

- Thơ: Ong và Bướm

- Truyện: Chuột, gà trống và mèo

- Thơ: Cá ngủ ở đâu?

- Thơ: Con trâu

 

Tạo hình

- Làm con bướm từ thìa sữa chua

- Vẽ gà con

- In ngón tay tạo hình con chim

- Vẽ bộ lông cừu

 

Toán

- So sánh 2 đối tượng về kích thước: “To hơn – nhỏ hơn”

- Xếp xen kẽ 1- 1

- Nhận biết phía trước – phía sau của bản thân

Âm nhạc

- Hát: Đàn gà con

 

- Thí nghiệm: Cải thảo đổi màu

- Trò chơi dân gian: Cướp cờ

- Giao lưu tập thể

- Làm đồ dùng sáng tạo: Làm tàu ngầm

Tiếng Anh (GV Việt)

* New words:

- Cat: Con mèo

- Dog: Con chó

- Tiger: Con hổ

* Structure:

What do you see? (Bạn nhìn thấy gì)                          I see a dog (Tôi nhìn thấy một con chó)

* Song: What do you see?         

Tiếng anh (GV bản ngữ)

* New words:

- Tiger: Con hổ

- Giraffe: Con hươu cao cổ

- Hippo: Con hà mã

- Rhino: Con tê giác

- Zebra: Con ngựa vằn

* Structure: What animal is this? Đây là con gì vậy?

This is a giraffe: Đây là con hươu cao cổ

I see a zebra: Bé nhìn thấy một con ngựa vằn

* Song: Old Mc Donald had a farm

Tiếng Anh (GV Việt)

* New words:

- Monkey: Con khỉ

- Rabbit:  Con thỏ

* Structure:

What do you see? (Bạn nhìn thấy gì)                          I see a dog (Tôi nhìn thấy một con chó)

* Song: What do you see?         

Tiếng anh (GV bản ngữ)

* New words:

- Goat: Con dê

- Duck: Con vịt

- Sheep: Con cừu

- Rabbit: Con thỏ

- Pig: Con lợn

* Structure:Do you see a duck? Bé có thấy con vịt nào không?

Yes, I do: Có, bé thấy 1 con vịt

I love rabbit: Bé rất yêu thỏ con

*  Song: Old Mc Donald had a farm

Tiếng Anh (GV Việt)

* New words:  

- Cat: Con mèo

- Dog: Con chó

- Tiger: Con hổ

- Monkey: Con khỉ

- Rabbit:  Con thỏ

* Structure:

What do you see? (Bạn nhìn thấy gì)                          I see a dog (Tôi nhìn thấy một con chó)

* Song: What do you see?         

Kĩ năng sống

- Trẻ quan sát và thực hành gấp áo

- Trẻ quan sát và thưc hành nhặt và bỏ rác đúng nới quy định

- Trẻ quan sát và thực hành chải tóc ngắn

- Trẻ quan sát và thực hành đóng mở dấp dính

      Hoạt động góc

- Trẻ xem tranh truyện về các con vật

- Trẻ nói về quang cảnh bầu trời.

- Trẻ chơi với các hình khối

- Trẻ hát và vận động các bài về động vật.

Hoạt động góc

- Trẻ chơi với bộ học toán

- Trẻ sưu tầm tranh ảnh về các con vật

- Trẻ xây dựng ao cá

- Trẻ đóng vai làm người bán hàng

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát bầu trời.

- Trẻ xây trang trại

- Trò chơi: Kéo mo cau

- Trẻ làm tranh sáng tạo từ chai nhựa

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát cây xung quanh trường.

- Trẻ gieo hạt, cho cây đi tắm nắng.

- Trò chơi: Đi guốc

- Trẻ vẽ con cá

 

Hoạt động góc

 - Trẻ hát và vận động các bài theo chủ điểm động vật.

- Trẻ chơi ghép số

- Trẻ tô màu con voi

- Trẻ xây vườn bách thú

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát lá cây.

- Nhặt lá vàng rơi.

- Trẻ vẽ, in lá.

- Trẻ chơi đồ chơi ngoài trời

 

Lễ giáo

+ Lời dạy của Đức Khổng Tử

-Bài tập thực hành cuộc sống: Cách gấp áo, đóng mở dấp dính, chải tóc ngắn.

 

- Múa (lớp năng khiếu)

+ Ép dẻo

 

 Lễ giáo

+ Phép tắc người con

 

+Tuyên dương bé ngoan

 

 - Trẻ sắp xếp học liệu: Góc tạo hình, xây dựng.