THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 4-5 TUỔI THÁNG 8 ( 4 TUẦN TỪ 3/ 08/ 2020 -> 28/ 08/ 2020)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Thể Chất

- Chạy15m trong khoảng 10giây.

- Ném trúng đích bằng 1 tay

- Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6 m

- Chạy chậm 60- 80 m.

       

Khám phá khoa học

-Đặc điểm bên ngoài của con vật: Con bướm ích lợi và tác hại đối với con người

- Đặc điểm bên ngoài của con vật: con mèo, ích lợi và tác hại đối với con người.

- Đặc điểm bên ngoài của con vật: con ong, ích lợi và tác hại đối với con người.

- So sánh sự khác nhau và giống nhau của con gà – con vịt.

Văn học

-Thơ: “Ếch con học bài”

- Thơ “Em vẽ”

- Đóng kịch: Cáo, thỏ và gà trống.

- Làm quen với chữ cái tiếng việt:

         o - ô - ơ.

  Làm quen với toán

- Chữ số, số lượng  và số thứ tự trong phạm vi 5.

- Tách gộp nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5.

 Âm nhạc

- Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu: Xắc xô.

- Hát: Con chim non

            Tạo hình

- Cắt, gấp, dán con gà (Mẫu)( Bài 18)

- Vẽ côn trùng (Đề tài) (Bài 13)

- In bàn tay tạo hình con vật (Ý thích) (Bài 26)

- Xé dán vảy cá (Đề tài)( Bài 21)

 

 

 

 

- Lao động tập thể: Vệ sinh lớp học

- Giao lưu tập thể

- Thí nghiệm:  giấy bìa

- Làm ĐDDĐC: Làm con vật từ vỏ hộp, giấy màu.

Tiếng anh(bản ngữ)

* New words:

-Tiger: Con hổ

- Giraffe: Con hươu cao cổ

- Hippo: Con hà mã

* Structures:

What animal is this?

This is a giraffe.

* Song: Old Mc Donald had a farm

Kĩ năng sống

- Trẻ quan sát cách lấy dép, xếp dép lên giá đúng cách.

- Trẻ nói cách thực hiện

- Trẻ thực hành các kĩ năng.

 

 

Tiếng anh( người việt)

* New words

- Cat: con mèo

- Dog: con chó

- Tiger: con hổ

* Structures:

 What is that?        That’s a horse.

* Song: Animals Sound Song 

 Tiếng anh( bản ngữ)

* New words:

-Goat: Con dê

- Duck: Con vịt

- Sheep: Con cừu

* Structures:

Do you see a duck?

Yes, I do:

* Song:Old Mc Donald had a farm

Tiếng anh(người việt)

* New words:

-Monkey: con khỉ

- Frog: con ếch

- Cow: con bò

*Structures:

What is that?           

That’s a horse.

 * Song:Animals Sound Song

Kĩ năng sống

- Trẻ quan sát cách lau tủ kệ, sắp xếp đồ dùng đồ chơi.

- Trẻ nói cách thực hiện

- Trẻ thực hành các kĩ năng.

 

     Hoạt động góc

-Vẽ, tô màu, xé dán, in con vật.

-Trẻ hát, vận động  bài hát: Con chim non; Con chim vành khuyên.

- Xem sách, tranh, tìm hiểu về con vật.

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát bầu trời

+ Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời

 

 

   Hoạt động góc

-Vẽ, tô màu, xé dán, in con vật.

-Trẻ hát, vận động  bài hát: Con chim non; Con chim vành khuyên...

 

 

Hoạt động ngoài trời

-  Quan sát bầu trời

 + Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời

- Quan sát thời tiết

 +Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.

 

           Hoạt động góc

-Xây trang trại vật nuôi.

- Phân loại lô tô con vật

- Đóng vai người bán hàng.

- Múa, hát các bài hát về con vật.

Hoạt động ngoài trời

-Trò chơi vận động : Kéo co, nhảy lò cò.

+ Chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời

- Quan sát cây xanh

+ Trò chơi theo ý thích: Chơi đồ chơi ngoài trời.

Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng kẹp

+ Cách cầm kẹp

+ Cách chuyển hạt

+ Trẻ thực hành.

Năng khiếu

- Vẽ

+  con vật.

- Múa: + ép dẻo

           + Về quê cũ.

Bài tập thực hành cuộc sống: Chuyển hạt bằng đũa

+ Cách cầm kẹp

+ Cách chuyển hạt

+ Trẻ thực hành.

 Kĩ năng sống

-  Trẻ quan sát chuẩn bị đồ dùng học tập cho ngày hôm sau.

- Trẻ nói cách thực hiện

- Trẻ thực hành các kĩ năng.

                  Lễ giáo

Trẻ đọc lời dạy phép tắc người con; Thánh nhân vĩ nhân.

        Làm sách vở của trẻ

-Vở làm quen với toán

- Vở tạo hình

- Soạn học liệu góc:

+ Góc thư viện.

+ Góc phân vai

+ Góc xây dựng.

+ Góc âm nhạc.