THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 5 - 6 TUỔI - THÁNG 6 ( 4 tuần từ 3/6/2018 – 28/6/2018)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - Ném xa bằng 2 tay - Bật qua vật cản 15- 20cm - Bật xa tối thiểu 50 cm. Âm nhạc - Cho tôi đi làm mưa với |
Văn học: - Truyện: Hai anh em gà con Làm quen với toán: - Đếm đến 9, nhận biết số lượng trong phạm vi 9, nhận biết số 9 - Nhận ra quy tắc sắp xếp 3 - 3-2 và sao chép lại Làm quen chữ viết: - Ôn đọc các nét chữ cơ bản. |
Khám phá - Sự kỳ diệu của nước (nước làm đá, nước cắm hoa...) - Mưa mùa hè - Chè đậu xanh và chè đậu đen - Quả xoài
|
Văn học - Thơ: Hoa kết trái - Thơ: mưa rơi - Thơ: Bình minh trong vườn Âm nhạc - Màu hoa |
Tạo hình - Đan tết: Tết sam - Xé dán mưa - Sưu tầm cắt dán các món ăn mùa hè - Nặn các loại quả mùa hè |
Giao lưu tập thể - Hát, múa, nhảy dân vũ. - Trẻ trải nghiệm : quả xoài - Thí nghiệm: + Bóng nước + Chìm nổi + In màu sáng tạo |
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) - Frog: Con ếch - Elephant: Con voi - Horse: con ngựa - Turtle: Con rùa * Structure - Which animal do you like? * Song : The animal sound song. |
Kĩ năng sống - Trẻ chủ động viết bảng điểm danh và tích bảng chế độ sinh hoạt 1 ngày. - Trẻ nói cách cầm dao, kéo dĩa - Trẻ thực hành sử dụng cầm dao, kéo dĩa
|
Tiếng anh(người việt) * New words - Green : màu xanh lá - Blue: màu xanh dương - Black : màu đen - Brown : màu nâu - White: màu trắng * Structure - What color do you like? - I like blue * Song: What color is it song |
Kĩ năng sống - Trẻ học cách tết tóc - Trẻ nói cách tết tóc - Trẻ thực hành tết tóc
|
Tiếng anh(người việt) * New words: - Orange: màu cam. - Yellow: Màu vàng - Pink: Màu hồng - Gray: Màu xám * Structure - What color do you like? - I like blue * Song: What color is it song |
Tiếng anh( gv bản ngữ) - Jam: Mứt - Cheese: Pho mát - Bread: Bánhmì - Milk: Sữa - Water: Nước * Structure - What is your favorite food? * Song -Do you like ice cream |
|
Hoạt động góc - Trẻ chơi bán hàng. - Trẻ làm sách về mùa hè. - Trẻ sao chép chữ cái đã học : m,n,u, ư - Trẻ sắp xếp đồ chơi góc thư viện. |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát thời tiết. +Trẻ kể tên các quả mùa hè +Trẻ đặc điểm thời tiết trong ngày. -.Trò chơi: kéo co |
Hoạt động góc - Trẻ xây dựng công viên. - Trẻ sao chép các chữ cái đã học - Trẻ lau lá, tưới nước cho cây |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát trang phục cô và các bạn. - Trẻ biết kể về trang phục hợp với thời tiết. - Trẻ vẽ, xé dán mưa |
Hoạt động góc + Trẻ biết lấy khăn lau kệ tủ đồ chơi theo lịch - Trẻ gieo hạt, cho cây đi tắm nắng. - Trò chơi: nhảy dây |
Hoạt động ngoài trời - Trẻ gieo hạt, cho cây đi tắm nắng. - In lá : quan sát, nhặt lá, in - Trẻ vẽ, in lá. |
|
Tâm thế vào lớp 1 - Tư thế ngồi - Kỹ năng cầm bút, bảng. - Xác định li, dòng kẻ. - Kỹ năng sử dụng sáchvở. |
Năngkhiếu + Vẽ phong cảnh biển + Vẽ hoa quả + Vẽ quả xoài |
Bài tập thực hành cuộc sống: - Chuyển nước bằng mút. + Cách cầm mút. + Cách chuyển. |
Năng khiếu - Ép dẻo - Mùa hè - Shalala
|
Bài tập thực hành cuộc sống - Chuyển nước bằng mút. - Tuyên dương bé ngoan. |
- Soạn học liệu góc: + Góc học tập + Góc phân vai + Góc thư viện. + Góc tạo hình |