THỜI KHÓA BIỂU KHỐI 5 - 6 TUỔI - THÁNG 9 ( 5 tuần từ 31/8/2020 – 2/10/2020 )

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Ổn định nề nếp

- Xây dựng nội quy lớp học (1)

Thể chất

Nội dung trọng tâm : Vận động cơ bản : Chạy 18m trong khoảng 10s

Trò chơi : Chuyển nước.(2)

- Nội dung trọng tâm : Vận động cơ bản:Bò bằng bàn tay, bàn chân 4 – 5 m

TC : Nhảy bao bố (4)

Âm nhạc

- NDTT: Vận động nhịp nhàng,theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với bài hát,bản nhạc: Bắc kim thang

NDKH: Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi,dân ca,nhạc cổ truyền): dân ca quảng trị- thừa thiên huế:Lý hoài nam (3)

- Nội dung trọng tâm: Hát đúng giai điệu ,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Em đi mẫu giáo.

Nội dung kết hợp: Nghe và nhận biết các thể loại âm nhạc khác nhau ( nhạc thiếu nhi, dân ca, nhạc cổ điển): Ngày vui của bé (5)

Ổn định nề nếp

- Định hướng trẻ bê ghế, cất ghế, kê bàn,  đúng cách (1)

Làm quen với toán:

- Nhận biết, gọi tên  được khối cầu và khối trụ, nhận dạng được các khối hình đó trong thực tế (2)

- Chữ số, số lượng số thứ tự trong phạm vi 6( 3)

Âm nhạc

Nội dung trọng tâm: Vận động nhịp nhàng,theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát,bản nhạc: Bài ca đi học

Nội dung kết hợp: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: Đi học (4)

Văn học

Tách, gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm trong phạm vi 6 (5)

Nghỉ lễ 2/9

Khám phákhoa học

- Quan sát và trò chuyện về đặc điểm, sở thích của các bạn, các hoạt động của trẻ ở trường mầm non (2)

- Quan sát và trò chuyện về những đặc điểm nổi bật của trường, lớp mầm non và công việc của các cô bác trong trường (3)

- Quan sát trò chuyện đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ chơi. một số mối liên hệ đơn giản giữa đặc điểm cấu tạo với cách sử dụng cu đồ dùng đồ chơi quen thuộc ( cầu trượt, nhà bóng)(4)

Làm Quen chữ viết

Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ:

a, ă, â (5)

SK Khai giảng

Làm quen chữ viết

- Hiểu và làm theo được 2,3 yêu cầu liên tiếp. Tập tô, tập đồ các nét chữ:

(/, \, O, C, - …(2)

- Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Nhận dạng các chữ cái: a, ă, â

(Bé tới trường – 4T)

Văn học

- Bày tỏ tình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dễ hiểu bằng các câu đơn, câu ghép khác nhau. Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọcphù hợp với độ tuổi:

Bài học đầu năm-

- Sự kiện Tết trung thu

Ổn định nề nếp

 Định hướng trẻ cách đi thang máy, thang bộ  xếp hàng lần lượt, đi lại nhẹ nhàng

Tạo hình

- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Vẽ đồ dùng học tập ( Đề tài)

- Phối hợp các kỹ năng cắt dán để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nói lên ý tưởng của mình, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình:  Sưu tầm, cắt, dán đồ dùng đồ chơi bé thích ( Ý thích)

- Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét sản phẩm của mình : Nặn bập bênh

 ( Mẫu)

- Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Vẽ đèn lồng (Đề tài)

- Thứ 7 hàng tuần :

+ Làm thí nghiệm bóng tự thổi

+ Làm quả bóng bằng giấy

+ Giao lưu tập thể.

+ Làm đèn lồng bằng giấy.

+ Lao động tập thể

Tiếng anh(Người việt)

* New words

1. Pen: Cái bút

2. Bag : cái cặp sách

3. Slide: Cầu trượt

4. Book: Quyển sách

5. Board: Cái bảng

6. Ruler: Cái thước kẻ

* Structure

What do you have? Bé có gì?

I have a book/bag…: Bé có một quyển sách/ cái cặp…

* Song :

Good Morning song for kids

 

Kĩ năng sống

- Trẻ rửa tay bằng xà phòng khi tay bẩn, sau khi đi vệ sinh, trước khi ăn cơm.

- Trẻ biết đi vệ sinh đúng nơi qui định ( Đúng ký hiệu bạn trai, bạn gái, tự kéo quần sau khi đi vệ sinh)

 

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words

.Paper: Tờ giấy

2.Board: Cái bảng

3.Book: Quyển sách

4.Ruler: Cái thước kẻ

5.Stapler: Kim bấm

6. Lion dance:Múa sư tử

7. Star: Ông sao

8. Moon cake: Bánh trung thu

* Structure

What do you have? Bé có cái gì đấy?

I have a book: bé có quyển sách

 * Song :

  This is the way we go to school

http://youtube.com/kiboomu

Kĩ năng sống

- Trẻ chủ động đi học đúng giờ, cất dép cất balo đúng ký hiệu.

- Trẻ biết đi cầu thang bộ, cầu tháng máy an toàn và đúng cách.

- Cố gắng tự hoàn thành công việc được giao.

 

Tiếng anh(người việt)

* New words:

9. Seesaw: Bập bênh

10. Table: Cái bàn

11.School: Trường học

12. Swing: Xích đu

13. Toys: Đồ chơi

14. Pencil: Cái bút chì

* Structure

What color is the board? Cái bảng màu gì?

The board is white: Cái bảng màu trắng

* Song :

Good Morning song for kids.

 

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:
1. Drum: Cái trống

2. Teddy bear: gấu bông

3. Robot: Rô bốt

4. Puzzle: Đồ chơi xếp hình

5. Blocks: Đồ chơi hình khối

 6. Lantern: Đèn lồng

7..Banyan tree: Cây đa

 

* Structure

What do you like? Bé thích gi?

I like moon cakes: Bé thích bánh trung thu

This is the banyan tree: Đây là cây đa

 

* Song:

  This is the way we go to school

http://youtube.com/kiboomu

Hoạt động góc

+ Tuần 1: Góc xây dựng : Xây dựng trường mầm non.

+ Tuần 2: Góc âm nhạc: Hát và múa các bài hát: cô giáo em, trường chúng cháu là trường mầm non… .

Hoạt động ngoài trời

* Tuần 1 : Quan sát không khí ngày khai giảng ( Băng rôn, cờ ..)

Trò chơi : Bé làm ca sĩ ( “Cô giáo em, món quà tặng cô…)

* Tuần 2 : Xây dựng nội quy lớp học

  Trò chơi:  kéo co

 Hoạt động góc

+ Tuần 3: Góc tạo hình: Vẽ tranh về trường mầm non .

+ Tuần 4: Góc học tập: Xếp chữ cái bằng các vật liệu tự nhiên ( nút chai, hạt gấc ).

Hoạt động ngoài trời

* Tuần 3 : Bé làm họa sĩ

 - Trò chơi : Làm bức tranh trường mầm non

* Tuần 4 : Vệ sinh lớp học ( Vệ sinh đồ dùng đồ chơi các góc..)

- Trò chơi : Bác đóng giày

Hoạt động góc

+ Tuần 5 : Góc thực hành cuộc sống : Bé bê ghế, chải tóc.

Hoạt động ngoài trời

* Tuần 5 : Bé vui trung thu ( Phá cỗ, rước đèn, văn nghệ…)

 - Trò chơi : Sáng tạo đèn lồng từ các nguyên vật liệu

Tâm thế vào lớp 1

- Kỹ năng cầm bút

- Kỹ năng mở sách, truyện

- Tư thế ngồi.

- Làm bài tập toán : Trang 1 (4/9); Trang 2 (15/9); Trang 3 (29/9).

- Làm quen chữ viết : Bài 2 (30/9) ;

- Vở tạo hình : Trang 7 (Vẽ đồ dùng học tập – 11/9), Trang 18 (18/9)

 Năng khiếu

+ Vẽ trường mầm non,

+ Vẽ  cầu trượt,

+ Vẽ bập bênh,

Bài tập thực hành cuộc sống:

- Bé bê ghế, chải tóc

+ Trẻ biết cách bê ghế

+ Trẻ biết cách sử dụng lược, gương

Năng khiếu

- Khởi động

- Ép dẻo

 - Vui đến trường

- đi học

 

Lễ giáo

- Lễ Giáo:

+ Lời dạy của Đức Khổng Tử ( Hình hài…..ai cười ai khinh)

+ 12 câu nói của Thánh Nhân, Vĩ Nhân ( Không có phương pháp…nên phi thường )

- Soạn học liệu góc:

+ Góc học tập

+ Góc phân vai

+ Góc thư viện.

+ Góc tạo hình