THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 11
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - Đi trong đường hẹp TC: Nu na nu nống Nhận thức - NBTN:tên các bạn trong lớp - NBPB: Ông - bà. Thể chất - Chạy theo hướng thẳng.
|
Nhận biết - NBTN: Giới thiệu về bản thân ( Tên, tuổi, giới tính) - NBPB: Bạn trai- bạn gáiSK 20/11 Nhận thức - NBPB: Bố - mẹ |
Ngôn ngữ - Truyện: Qủa trứng. - Thơ: Hai bông hoa SK 20/11 Ngôn ngữ - Thơ: Yêu mẹ |
Âm nhạc - Dạy hát: Lời chào buổi sáng Nghe: Cả tuần đều ngoan - Dạy hát: Rửa mặt như mèo Nghe: Con chim non - Làm quen với nhạc cụ ( xắc xô) - VĐTN: Biết vâng lời mẹ Nghe: Bố là tất cả |
Hoạt động với đồ vật - Di màu làm ổ rơm ( Mẫu) - Trang trí váy hoa ( ý thích) - In ngón tay trang trí cánh bướm ( đề tài) - Vẽ đường về nhà ( Đề tài) |
- Giao lưu tập thể: Sáng tạo với màu nước, xâu hạt. - Thí nghiệm: Lốc xoáy mini - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Làm bồn cây. - Trò chơi dân gian: Bác thợ dày |
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Vet: Bác sĩ thú y Doctor: Bác sĩ Chef: Đầu bếp * Structure: Who is she? She is a doctor: * Song: What do you do? |
Tiếng anh(Người việt) * New words: Eye: mắt Nose: mũi Ear: tai * Structure: My eye * Song: My eyes, nose, mouth, ears. |
Kĩ năng sống - Trẻ một số quy định đơn giản trong sinh hoạt: xếp hàng, đứng theo hàng - Trẻ biết cất balo, cất dép đúng nơi quy định - Trẻ biết bê ghế bằng 2 tay |
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Teacher: Giáo viên Flower: Hoa Present: Món quà * Structure: Happy Vietnamese Teacher’s day! * Song: What do you do?
|
Tiếng anh(người việt) * New words: Eye: mắt Nose: mũi Ear: tai * Structure: My eye * Song: My eyes, nose, mouth, ears. |
Kĩ năng sống - Trẻ biết đi cầu thang bộ, thang máy.
|
|
Hoạt động ngoài trời - Quan sát về hình ảnh của bé trong gương: Giới thiệu về tên, tuổi, giới tính.. - Trò chơi: Tìm bạn. - Chơi trò chơi tự chọn: Chơi với những đồ chơi ngoài trời, chơi với bông thể dục |
Hoạt động góc - Trẻ biếtchơi với các móc ghép. - Trẻ biết xúc cho em búp bê ăn - Trẻ biết xem tranh ảnh: Những người bạn của bé. - Trẻ biết chơi với vòng thể dục. - Trẻ biết trang trí áo tặng bạn. - Trẻ biết gieo hạt. - Trẻ biết vận động theo nhạc : Bài hát: Rửa mặt như mèo, con chim non, biết vâng lời mẹ... |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát ngày lễ 20/11: hoa, băng rôn, khẩu hiệu…….. - Trò chơi: Nu na nu nống. - Chơi trò chơi tự chọn: Chơi với những đồ chơi ngoài trời.
|
Hoạt động góc - Trẻ biết xâu vòng - Trẻ biết xem tranh ảnh về ngày, video 20/11 - Trẻ biết chơi với rau củ quả. - Trẻ biết di màu bông hoa. - Bé tập tạo hình : Di màu làm ổ rơm (ngày 8/11/2018) + In ngón tay trang trí cánh bướm (ngày 22/11/2018).
|
Hoạt động ngoài trời - Quan sát về ảnh của bố mẹ: Tên,nghề nghiệp, trang phục, hoạt động... - Trò chơi: Gia đình ngón tay - Chơi trò chơi tự chọn: Chơi với những đồ chơi ngoài trời, nhún nhảy theo nhạc...
|
Hoạt động góc - Trẻ biết hát, vận động : bố là tất cả, cả nhà thương nhau, chim mẹ chim con.. - Trẻ biết chơi với bong bóng xà phòng. - Trẻ biết chơi đồ chơi nấu ăn.
|
|
Rèn kĩ năng - Trẻ biết rửa tay, lau mặt, uống nước. -Trẻ biết cách cầm thìa; Nhai kỹ thức ăn. -Trẻ biết lấy khăn lau miệng. -Trẻ biết cất bát, cất thìa |
Múa (lớp năngkhiếu) Ép dẻo Phép lạ hằng ngày |
Rèn kĩ năng - Trẻ biết chơi bài tập: Ghép đôi |
Lễ giáo: Thánh nhân vĩ nhân: “Phúc tuy không thấy mà còn/ Tài tuy thấy đó mà mòn như cưa”
|
Rèn kỹ năng - Trẻ biết chơi bài tập: Rót khô
|
Lễ giáo: Phép tắc người con: “Cha mẹ gọi, trả lời ngay – Cha mẹ bảo, chớ làm biếng”
|