THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 2 ( từ 3 - 28/2/2020)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

Thể chất

- VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng

TCKH: Cắm cờ

Nhận thức

- NBTN: Qủa xoài

- NBPB: Củ cà rốt – củ xu hào

- NBTN: Rau ngót

 

Nhận thức

- NBTN: Rau muống

- NBPB: To – nhỏ

- NBTN: Qủa dưa hấu

- NBPB: Hoa hồng – hoa cúc

 

Ngôn ngữ

- Thơ: Bắp cải xanh

- Truyện: Thỏ con thích ăn gì?

- Thơ: Củ cà rốt

- Thơ: Qủa

 

Âm nhạc

- Dạy hát: Qủa

Nghe: Em yêu cây xanh

- Dạy hát: Đu quay

Nghe: Vườn cây của Ba

- VĐTN: Trời nắng trời mưa

Nghe: Bẩy sắc cầu vồng

- Dạy hát: Kìa con bướm vàng

Nghe: Bé heo xinh tròn

Hoạt động với đồ vật

- Tô màu lá cây ( Mẫu)

- Xếp chuồng thỏ (Mẫu)

- Vẽ mặt trời và hoa ( đề tài)

- Sưu tầm, dán các loại rau

 

- Giao lưu tập thể.

- Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo ( con vật)

- Thí nghiệm Mưa cầu vồng

- Lao động tập thể.

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

Tiger: Con hổ

Giraffe: Con hươu cao cổ

Hippo: Con hà mã

* Structure:

What animal is this? Đây là con gì vậy?

This is a giraffe: Đây là con hươu cao cổ

* Song:

Old Mc Donald had a farm

Tiếng anh(Người việt)

* New words:

  Apple: Quả táo

Banana: Quả chuối

Mango: Quả xoài

 * Structure:

I like apples:Tôi thích ăn táo.

* Song:

Apples and Bananas.

 

Kĩ năng sống

+ Trẻ mới cất ba lô, dép đúng nơi quy định.

+ Trẻ biết cất ghế ( cất đồ chơi) đúng nơi quy định.

+ Trẻ biêt cách lấy cất gối và phân biệt được giường bạn trai, bạn gái

 

Tiếng anh( gv bản ngữ)

* New words:

Cow: Con bò

Duck: Con vịt

Pig: Con lợn

Rabbit: Con thỏ

 * Structure:

Do you have a duck? Yes, I do.

I love rabbit.

* Song:

Old Mc Donald had a farm

Tiếng anh(Người việt)

* New words:

 Banana: Quả chuối

Mango: Quả xoài

* Structure:

 I like apples:Tôi thích ăn táo

* Song:

Apples and Bananas.

 

Kĩ năng sống.

+Trẻ biết nói đủ nghe

+Trẻ biết kéo tụt quần khi đi vệ sinh.

+ Trẻ đi nhẹ nhàng, xếp hàng lần lượt khi đi giao lưu với lớp khác.

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát cây xanh sân trường: Màu sắc, hình dạng, to, nhỏ…

- Trò chơi: Phân loại các loại các lá cây.

- Chơi trò chơi tự chọn.

Hoạt động góc

- Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về loại rau.

 - Trẻ biểu diễn các bài hát em yêu cây xanh, quả

- Trẻ biết bò thẳng hướng có mang vật trên lưng lăn bóng, bò chui qua cổng.

- Trẻ biết chơi với búp bê, thực hiện các công việc chăm sóc em búp bê theo định hướng: xúc cho búp bê ăn, uống nước

- Trẻ biết ghép đôi.

 

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát về các loài hoa: Tên gọi, đặc điểm màu sắc…

- Trò chơi: Tạo cánh cho hoa.

- Chơi trò chơi tự chọn.

Hoạt động góc

- Trẻ biểu diễn các bài hát: Qủa, Mẹ ơi tại sao?

- Trẻ biết bật, chụm chân vào vòng, đi trong đường hẹp.

- Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về quả xoài, hoa hồng, hoa cúc, rau muống,…

- Trẻ biết màu hình vuông, hình tròn.

- Bé tập tạo hình: + Tô màu lá cây (ngày 7/2/2020)

+ Vẽ mặt trời và hoa (ngày 21/2/2020)

Hoạt động ngoài trời

- Quan sát các loại lá cây: màu sắc , kích thước, hình dạng...

- Trò chơi: phân loại lá cây.

- Chơi trò chơi tự chọn

Hoạt động góc

- Trẻ biết đóng vai bác sĩ khám bệnh cho búp bê, tiêm cho búp bê…

- Trẻ biết gõ trống theo nhịp 1/2 (vỗ - mở) Bài hát : trời nắng trời mưa.

- Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về củ cà rốt.

- Trẻ biết chơi trò chơi bài tập giấy phân biệt to – nhỏ; trò chơi xếp chồng.

- Trẻ biết xâu lá cây.

 Rèn kĩ năng

- Trẻ biết cắt chuối.

 Múa (lớp năngkhiếu)

Ép dẻo theo nhạc bài hát Bẩy sắc cầu vồng

 

Rèn kĩ năng

- Trẻ biết nhặt rau muống. Xâu vòng.

- Lễ giáo:

- Phép tắc người con: “ Anh thương em…hiếu trong đó”

 

 Rèn kỹ năng

+ Trẻbiết đi cầu thang bộ ( thang máy)

 

- Lễ giáo:

 Lời dạy của Đức Khổng Tử: “Tài đức cao hơn phú…nghĩa sâu hạnh phúc”