THỜI KHÓA BIỂU KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 8 ( 4 tuần từ 3 đến 24/8/ 2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng TCKH: Cắm cờ - VĐCB: Đứng co 1 chân TCKH: Chuyền bóng Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc:Qủa bưởi. - NBPB: Sờ nắn, nhìn, ngửi ... quả để nhận biết đặc điểm nổi bật: Quả bưởi – quả chuối. |
Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của rau quen thuộc: rau muống - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc: Quả cam - NBPB: Nếm vị của một số quả ( ngọt – chua): Quả cam – quả chanh - NBPB: Số lượng (một – nhiều)
|
Ngôn ngữ - Phát âm các âm khác nhau: Bài thơ: Bắp cải xanh Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Củ cà rốt. - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Cây táo Ổn định nề nếp - Để - cất dép đúng nơi quy định |
Âm nhạc - ( Vận động):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Con chim hót trên cành cây Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: bé heo xinh tròn –(dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Gió thổi cây ngiêng Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Màu hoa - Nghe âm thanh của các nhạc cụ: Trống Ổn định nề nếp - Lấy cất đồ dùng đúng quy định. |
Hoạt động với đồ vật - Nặn : Quả cà chua( Mẫu) - Kĩ năng in: In lá cây( ý thích). - Tô màu: Tô màu bông hoa( Đề tài) Ổn định nề nếp - Xếp hàng lần lượt
|
- Giao lưu tập thể dân vũ: Bẩy sắc cầu vồng, chuyển bóng. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo ( Ông mặt trời) - Thí nghiệm : Mưa cầu vồng - Lao động tập thể. |
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Tiger: Con hổ Hippo: Con hàmã Lion: Con sưtử Monkey: Con khỉ * Structure: What animal is this? This is a tiger. It’s a hippo. * Song: Old Mc Donald had a farm |
Tiếng anh(người việt) * New words: Apple: Quả táo Banana: Quả chuối * Structure: I like apples:Tôi thích ăn táo. * Song: Apples and Bananas.
|
Kĩ năng sống + Trẻ đi nhẹ nhàng, xếp hàng lần lượt khi đi giao lưu với lớp khác. + Trẻ mới cất ba lô, dép đúng nơi quy định.
|
Tiếng anh( gv bản ngữ) * New words: Cow: Con bò Rabbit: Con thỏ Cat: Con mèo Pig: Con lợn * Structure: What is it? It’s a cow. This is a cat. * Song: Old Mc Donald had a farm. |
Tiếng anh(người việt) * New words: Mango: Quả xoài Lemon: Qủa chanh Carrot: Cà rốt * Structure: I like apples. * Song: Apples and Bananas.
|
Kĩ năng sống + Trẻbiết đi cầu thang bộ ( thang máy) + Trẻ biêt cách lấy cất gối và phân biệt được giường bạn trai, bạn gái
|
|
Hoạt động ngoài trời - Quan sát rau mồng tơi: … - Trò chơi: Phân loại các loại lá cây to, nhỏ. - Chơi trò chơi tự chọn. |
Hoạt động góc - Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về loại rau. - Trẻ biểu diễn các bài hát em yêu cây xanh, quả - Trẻ biết bò thẳng hướng có mang vật trên lưng. - Trẻ biết chơi với búp bê, thực hiện các công việc chăm sóc em búp bê theo định hướng: xúc cho búp bê ăn, uống nước. |
Hoạt động ngoài trời - Quan sát về các loài hoa: Tên gọi, đặc điểm màu sắc… - Trò chơi: Tạo cánh cho hoa. - Chơi trò chơi tự chọn. |
Hoạt động góc - Trẻ biểu diễn các bài hát: Qủa, Mẹ ơi tại sao? - Trẻ biết bật, chụm chân vào vòng, đi trong đường hẹp. - Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về quả xoài. - Trẻ biết di màu quả bưởi.
|
Hoạt động ngoài trời - Quan sát các loại lá cây: màu sắc , kích thước, hình dạng... - Trò chơi: phân loại lá cây. - Chơi trò chơi tự chọn. |
Hoạt động góc - Trẻ biết đóng vai bác sĩ khám bệnh cho búp bê, tiêm cho búp bê… - Trẻ biết gõ trống theo nhịp 1/2 (vỗ - mở) Bài hát : trời nắng trời mưa. - Trẻ biết xem tranh ảnh và trò chuyện về các hình ảnh về củ cà rố các loài hoa, rau: hoa hồng, hoa cúc, rau muống,…. - Trẻ biết chơi trò chơi bài tập giấy phân biệt to – nhỏ; trò chơi xếp chồng, Ghép đôi, xâu lá cây. - Trẻ biết lăn bóng, bò chui qua cổng. |
|
Bài tập thực hành cuộc sống: Nhặt rau muống.
|
Múa (lớp năngkhiếu) - Ép dẻo - Meo meo meo.
|
Bài tập thực hành cuộc sống: - Cắt chuối. - Xâu vòng. |
Lễ giáo - Lời dạy của Đức Khổng Tử: “Tài đức cao hơn phú…nghĩa sâu hạnh phúc”
|
Rèn kỹ năng +Trẻ biết nói đủ nghe +Trẻ biết kéo tụt quần khi đi vệ sinh. + Trẻ biết cất ghế ( cất đồ chơi) đúng nơi quy định. |
Lễ giáo - Phép tắc người con: “ Anh thương em…hiếu trong đó”
|