THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI 3 – 4 TUỔI - THÁNG 8 ( 4 tuần - Từ 5/8/2019 – 30/8/2019)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - Ném xa bằng 1 tay - Trườn theo hướng thẳng - Trò chơi: Nu na nu nống… Âm nhạc - Vận động: Rửa mặt như mèo - Dạy hát: Chúc bé ngủ ngon |
Khám phá xã hội -Nề nếp giờ học - Nề nếp rửa mặt, rửa tay - Nề nếp giờ ngủ - Công việc của cô giáo.
|
Ngôn ngữ - Truyện: Gà Tơ đi học - Thơ: Bé và mèo - Thơ: Giờ ngủ - Thơ: Bàn tay cô giáo
|
Tạo hình - Tô màu cái ghế - Sưu tầm và dán tranh ảnh các bước rửa tay - Xé dán cái gối - Làm hoa từ các nguyên vật liệu
|
Làm quen với toán - Nhận biết phía trên –phía dưới - Một và nhiều - So sánh 2 đối tượng về kích thước cao hơn - thấp hơn. Âm nhạc - Hát:Cô và mẹ |
- Giao lưu tập thể: Dân vũ rửa tay - Thí nghiệm: Đèn Lava - Lao động tập thể - Làm đồ dùng sáng tạo: Làm ống nhòm từ lõi giấy vệ sinh.
|
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Fan: Cái quạt Fridge: Tủ lạnh * Sentences: What do you see: Bé nhìn thấy cái gì đấy? I see a fridge: Bé nhìn thấy cái tủ lạnh * Song: Open Shut Them |
* New words: Seed: Hạt giống Leaf: Lá cây Flower: Hoa Roots: Rễ cây Fruits: Qủa * Sentences: What do you see? I see a leaf |
* New words: Yogurt: Sữa chua Lemonade: Nước chanh Beach ball: Qủa bóng biển * Song: Open Shut Them |
* New words: Wave: Sóng biển Swimming hat: Mũ bơi Float: Phao bơi * Sentences: What do you have? Bé có cái gì vậy? I have a swimming hat: Bé có một cái mũ bơi * Song: Open Shut Them |
* New words: Black sheep: Chú cừu đen Wool: Lông cừu Three bags full: 3 túi đầy lông My master: Ông chủ My dame: Bà chủ Little boy: Cậu bé |
- Review - Performing arts
|
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Cách gấp quần áo - Sử dụng ốc vít (Mức độ 1) - Cách gấp khăn - Cách quét rác trên khay |
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Cột trụ tròn có núm B màu vàng (PP2: Lấy ra xếp lung tung theo hàng) - Tháp hồng (PP2: Lấy ra lần lượt, xếp lung tung) - Tấm thẻ màu số 1 - Gậy đỏ (PP1: Xếp theo thứ tự) |
Hoạt động Montessori (Toán) - Số cát (PP1, Buổi 3: Bảng số cát 5,6,7) - Ngọc trai có màu (PP1; Buổi 2: 5 chuỗi ngọc trai 5 - 10) - Số và chấm tròn (PP1) - Xếp chấm theo số |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép đồ vật với đồ vật (Động vật) - Tìm đặt chữ giống nhau - Sự phân loại (MĐ 1: Mô hình) - Tìm từ trái nghĩa (MĐ 1: Dạy theo mô hình) |
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu về bốn mùa - Thí nghiệm: Ba lớp chất lỏng - Giới thiệu về đông bán cầu, tây bán cầu - Giới thiệu về đại luc, đại dương
|
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) - Cách sử dụng muôi thủng ( Cảm giác) - Thang nâu (PP1: Xếp theo thứ tự) ( Toán) - Hộp que tính (Buổi 2: từ số 0-9) (Địa lý – văn hóa) - 12 tháng |