THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI 4-5 TUỔI THÁNG 11 ( 5 TUẦN TỪ 4/10/2018 -> 29/11/2018)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - Bật liên tục về phía trước -Chuyền bắt bóng qua đầu - Trườn theo hướng thẳn Âm nhạc - Hát:Cô giáo
|
Khám phá xã hội - Đồ dùng ăn, uống trong gia đình bé -Lời nói, cử chỉ yêu thương của bé dành cho cô giáo. -Mùa đông (thời tiết, trang phục, sự kiện) Sự kiện 20/11 -Trang trí ,trò chuyện về ngày Nhà giáo Việt Nam |
Văn học -Thơ: Cô giáo của em -Truyện: Món quà của cô giáo. Sự kiện 20/11 - Làm thiệp tặng cô giáo -Thơ: Cảm ơn |
Làm quen với toán -Tách gộp trong phạmvi 4. -Ghép đôi -So sánh hình tròn và hình chữ nhật Âm nhạc -Vận động: Vui đến trường. |
Tạo hình - Vẽ cái trống -Nặn hoa tặng cô -Trang trí bưu thiếp - Vẽ côn trùng
|
Giao lưu tập thể - Lao động tập thể - Giao lưu tập thể - Thí nghiệm + Núi lửa phun trào. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Gấp chú ếch con
|
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Vet: Bác sĩ thú y Doctor: Bác sĩ Chef: Đầu bếp * Structure: Who is she? She is a doctor: * Song: What do you do? |
* New words: Doctor: Bác sĩ Singer: Ca sĩ Dancer: Diễn viên múa Farmer: Nông dân Teacher: Giáo viên Driver: Lái xe * Structure: Who is he? He is a doctor. He is a farmer. * Song:Old MacDonald had a farm. |
* New words: Teacher: Giáo viên Flower: Hoa Present: Món quà * Structure: Happy Vietnamese Teacher’s day! * Song: What do you do? |
* New words: Vet: Bác sĩ thú y; Doctor: Bác sĩ; Chef: Đầu bếp; Teacher: Giáo viên; Flower: Hoa; Present: Món quà; * Sentences Happy Vietnamese Teacher’s day!: Chúc mừng ngày Nhà giáo Việt Nam! Who is she?Cô ấy là ai? She is a doctor: Cô ấy là bác sĩ; * Song:What do you do? |
* New words: Nurse: Y tá Pilot: Phi công Artist: Họa sĩ Policeman: Cảnh sát Chef: Đầu bếp * Structure: Who is this? This is a policeman. He is a pilot. * Song:Old MacDonald had a farm. |
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Cách sử dụng kẹp - Ghép đồ vật với đồ vật - Đặt hạt ngọc trai - Cách sử dụng ốc vít
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Hình cơ bản - Khối hình học - Khối hình học và thẻ - Tháp hồng (PP2) |
Hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số (PP1) - Gậy số (PP2-buổi 1) - Gậy số (PP2-buổi 2) - Gậy số (PP2-buổi 3) |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Cửa hàng hoa - Đọc sách - Tìm từ trái nghĩa - Ghép từng mảnh bức tranh |
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu địa hình thủy hình mô hình (Vịnh-Bán đảo) - Giới thiệu địa hình thủy hình mica - Thẻ 3 phần địa hình thủy hình - Tranh liên quan nghề |
Ôn hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số (PP2-Buổi 3) (Cảm giác) - Khối hình học và thẻ (Ngôn ngữ) - Tìm từ trái nghĩa (Địa lý-Văn hóa) - Thẻ 3 phần địa hình thủy hình |