THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI 5 - 6 TUỔI - THÁNG 01/2021 ( 4 tuần từ 4/01/2021– 29/01/2021 )
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB: Bật, nhảy từ trên cao xuống (40 – 45 cm ) - TC : Lộn cầu vồng Thể chất - VĐCB: Ném trúng đích bằng 1 tay, 2 tay - NDKH : Bật nhảy từ trên cao xuống (40 – 45 cm) Âm nhạc - NDTT: Vận động: Bắc kim thang - NDKH: Nghe: Lý hoài nam Thể chất - VĐCB : Bật táchchân ,khép chân qua 7 ô - NDKH: Tung bóng lên cao và bắt |
Làm quen với toán - Đo độ dài các vật, so sánh và diễn đạt kết quả đo ( 2 vật) - Tách, gộp các nhóm đối tượng bằng các cách khác nhau và đếm trong phạm vi 8 Thơ - Đọc hò vè và đặt các câu hỏi:”Tại sao?”; “Như thế nào?”; “Làm bằng gì?”: Vè loài vật Toán - Chữ số, số lượng số thứ tự trong phạm vi 9. |
Khám phá - Quan sát và thảo luận về Đặc điểm , ích lợi và tác hại của con ốc sên - Quan sát và thảo luận về quá trình phát triển của con bướm - Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản giữa con vật ( con ong), cây ( Hoa ) với môi trường sống. - Quan sát, thảo luận về sự giống và khác nhau của con gà, con chim bồ câu và cách chăm sóc bảo vệ chúng. |
Làm quen chữ viết - Nhận dạng các chữ cái: l,m,n (Cá ngủ ở đâu? – 3T) - Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: l, m, n - Nhận dạng các chữ cái: h,k (Con kiến – NT) - Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: h, k
|
Tạo hình - Xé dán đàn cá ( Đề tài ) Âm nhạc - NDTT: Dạy hát: Chim chích bông - NDKH: Nghe: Chim bay Tạohình - Vẽ con bò ( mẫu) - Tạo hình từ lá cây ( ý thích) |
- Thứ 7 hàng tuần : + Làm thí nghiệm sự đổi màu của hoa + Làm thí nghiệm kẹo dẻo biết nhảy. + Làm con cá từ giấy + Giao lưu tập thể.
|
|
Learning English with native teacher |
Learning English with native teacher |
Learning English with English speaker |
Learning English with English speaker |
Learning English with native teacher |
Culture exchange
|
|
* New words - Lettuce: Rau diếp - Corn: Ngô - Cucumber: Qủa dưa chuột - Mushroom: Nấm * Structure: - What do you see? Bé nhìn thấy gì? - I see a cucumber: Bé thấy 1 quả dưa chuột * Song : Finger family song- Vegetables |
* New words - Sunflower: Hoa hướng dương - Rose: Hoa hồng - Lotus: Hoa sen - Tulip: Hoa tuy líp * Structure: - What color is the sunflower? Hoa hướng dương màu gì? - The sunflower is yellow: Hoa hướng dương màu vàng * Song : Finger family song- Vegetables |
* New words - Peacock: Con công - Lizard: Con thằn lằn - Seahorse: Con cá ngựa - Eagle: Con đại bàng - Cheetah: con báo * Structure - What animal do you like? Con vật yêu thích của bé là gì? - I like peacocks: Bé thích con công * Song : Yes, I can.
|
* New words: - Snake: Con rắn - Snail: Con ốc - Penguin: Chim cánh cụt - Panda: Con gấu trúc - Dolphin: Con cá heo * Structure - Can a dolphin fly? Cá heo có bay đc không? - No. Dolphin can swim: Không, cá heo chỉ bơi đc thôi * Song : Yes, I can.
|
* New words - Avocado:Qủa bơ - Star fruit: Qủa khế - Lychee: Qủa vải - Papaya: Qủa đu đủ * Structure: - What fruit do you like eating? Bé thích ăn loại hoa quả gì? - I like eating papayas: Bé thích ăn đu đủ * Song : Finger family song- Vegetables
|
- Review - Performing art |
|
Hoạtđộng Montessori (Thựchành TTCS) - Rótkhô 1:1 - Rót khô 1:2 - Cách đóng mở dấp dính - Cách sử dụng đũa xỏ ngón
|
HoạtđộngMontessori (Cảmgiác) - Túibí mật (M Đ1) - Biểu thức một thức (M Đ1) - Biểu thức nhị thức (M Đ1) - Ôn biểu thức nhị thức (M Đ1)
|
Hoạtđộng Montessori (Toán) - Phản 100 (MĐ 3: 1 – 20) - GT hạt ngọc trai màu vàng (PP1) - GT hạt ngọc trai màu vàng (PP2 – Chứng minh) - GT hạt ngọc trai màu vàng và thẻ số (PP1–1111)
|
Hoạtđộng Montessori (Ngônngữ) - Bảng chữ cát (l,m,n) - Hộp giới hạn theo tranh (l,m,n) - Bảng chữ cát (h,k) - Hộp giới hạn theo tranh (h,k)
|
Hoạtđộng Montessori (Địalý – Vănhóa) - GTbốn mùa - Ôn giới thiệu bốn mùa - GT hệ thái dương - Ôn hệ thái dương |
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) Rótkhô 1:1 ( Vănhóa) ÔnGT bốn mùa (Toán) GThạt ngọc trai màu vàng và thẻ số ( Cảmgiác) Ônbiểu thức nhị thức (M Đ1)
|