THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI 5 TUỔI- THÁNG 9 NĂM 2019 ( 4 tuần - Từ 3/9/2019 – 27/9/2019)

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

- Nghỉ lễ 2/9 (1)

Thể chất

- VĐCB: Ném xa bằng 1 tay

NDKH : Đá chuyền bóng 

- VĐCB : Bò bằng bàn tay bàn chân 4 – 5 m

NDKH : Đi cà kheo.(4)

Âm nhạc

- DH : Em yêu trường em

NH: Cô giáo bản em (3

Ổn định nề nếp

- Định hướng xây dựng  nội quy lớp học

Văn học

- Thơ :Trung Thu

Làm quen với toán

- Đếm đến 6, nhận biết số lượng trong phạm vi 6, nhận biết số 6.

Âm nhạc

- DH :Bài ca đi học

NH:Cô giáo em là hoa ê ban

Ổn định nề nếp

( Định hướng trẻ bê ghế, cất ghế, kê bàn,  đúng cách

Khám phá

- Các hoạt động diễn ra trong ngày tết trung thu

- Tên, địa chỉ trường, lớp học của bé

- Xây dựng nội quy góc chơi.

- Khai giảng năm học

Tạo hình

- Vẽ: Đèn lồng

Văn học

 - Truyện : Bài học đầu năm )

Làm quen chữ viết:

( a, ă, â )

Ổn định nề nếp

- Định hướng trẻ cách đi thang máy, thang bộ  xếp hàng lần lượt, đi lại nhẹ nhàng )

- Sự kiện trung thu

Tạo hình

- Cắt và dán đồ dùng đồ chơi

- Nặn bập bênh

 

-  Làm thí nghiệm bóng tự thổi

+ Làm đèn lồng trung thu bằng giấy

+ Giao lưu tập thể.

 

Learning English with  native speaker

Learning English with English teacher

Learning English with native speaker

Learning English

with native speaker

Learning English with English teacher

Culture exchange

 

* New words:

Paper: Tờ giấy

Lunch box: Hộp cơm

Notebook: Quyển vở

* Sentences:

- What do you have?

I have a notebook

* Song:

The greeting song

* New words:

Uniform: Đồng phục

Globe: Qủa địa cầu

Computer: Máy tính

Board: Cái bảng

Marker: Bút viết bảng           

* Sentences:

What do you see?

I see a globe

* Song:

First day of school

 

* New words:

Computer: Máy tính

Stapler: Kimbấm

Lion dance: Múa sư tử

* Sentences:

What color is the stapler: Cái kim bấm màu gì vậy?

The slapter is red: Cái kim bấm màu đỏ

* Song:

The greeting song

* New words:

Lantern: Đèn lồng

Mooncake: Bánh trung thu

Banyan tree: Cây đa

Mask: Mặt nạ Sentences

What do you have? Bé có cái gì đó?

I have a lantern: Bé có một cái đèn lồng

 

 

* New words:

Princess: Nàng công chúa

Frog Prince: Hoàng tử ếch

Castle: Tòa lâu đài

Golden ball: Qủa bóng vàng

* Sentences:

A beautiful princess: Nàng công chúa xinh đẹp

 

 

- Review

- Performing arts

 

Hoạt động Montessori

   (Thực hành TTCS)

- Cách bê khay

- Cách rửa tay

- Cách bê và cất ghế

- Cách đứng lên, ngồi xuống ghế

Hoạt động Montessori

(Thực hành TTCS)

- Cách cuộn, trải thảm

(Cảm giác)

- Cột trụ tròn có núm A màu đỏ (PP4)

- Cột trụ tròn có núm B màu vàng (PP4)

- Cột trụ tròn có núm C màu xanh lá cây (PP4)

Hoạt động Montessori

(Toán)

- Gậy số PP1

- Gậy số PP2

(Buổi 1: 1 đến 3)

- Gậy số PP2

(Buổi 2: 3 đến 5)

- Gậy số PP2

(Buổi 3: 5 đến 7)

 

Hoạt động Montessori

(Ngôn ngữ)

 

- Sách gửi ngôn ngữ

- Bảng chữ cát

(a, ă, â)

- Hộp giới hạn theo tranh (a, ă, â)

- Ôn hộp giới hạn theo tranh (a, ă, â)

Hoạt động Montessori

(Địa lý – Văn hóa)

- GT đất – nước – không khí

- GT quả cầu bằng cát

- GT quả cầu bằng màu

- Ôn GT quả cầu bằng màu

Ôn Hoạt động Montessori

(Thực hành TTCS)

- Cách cuộn, trải thảm

 (Cảm giác)

- Cột trụ tròn có núm A

(Ngôn ngữ)

- Hộp giới hạn theo tranh (a, ă, â)

(Địa lý – Văn hóa)

- GT quả cầu bằng màu