THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI MẪU GIÁO LỚN - THÁNG 10 ( 4 tuần từ 05/ 10 đến 09/10/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất NDTT: VĐCB : Bật xa 40 – 50cm TC: Mèo đuổi chuột Âm nhạc NDTT : Hát đúng giai điệu ,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Mời bạn ăn NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: Năm ngón tay ngoan Thể chất NDTT:VĐCB : Đi nối bàn chân tiến lùi TC: Ném bóng vào lưới. Âm nhạc NDTT : Hát đúng giai điệu ,lời ca và thể hiện sắc thái,tình cảm của bài hát: Nắm tay thân thiết NDKH: Thể hiện thái độ , tình cảm khi nghe âm thanh gợi cảm,bài hát,bản nhạc: Em thêm 1 tuổi |
Toán Chữ số, số lượng số thứ tự trong phạm vi 7. Toán So sánh,phát hiện ra qui tắc sắp xếp và tiếp tục thực hiện qui tắc sắp xếp. 2-2-2/2-1-3 Âm nhạc NDTT: Vận động nhịp nhàng,theo giai điệu,nhịp điệu và thể hiện sắc thái phù hợp với các bài hát,bản nhạc: Đường và chân NDKH: Nghe và nhận ra sắc thái ( vui,buồn,tình cảm tha thiết) của bài hát,bản nhạc: em là bông hồng nhỏ Toán Nhận biết, gọi tên khối vuông, khối chữ nhật, nhận dạng được các khối hình đó trong thực tế |
Khám pháxã hội Quan sát và giới thiệu về họ tên, ngày sinh, giới tính, đặc điểm bên ngoài, sở thích của bản thân và vị trí của trẻ trong gia đình. Khám phákhoa học QS, TL chức năng của miệng Khám phákhoa học QS, TL chức năng của đôi bàn tay Làm quen chữ viết Làm quen với một số kí hiệu thông thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thong: đường cho người đi bộ…). Sao chép một số ký hiệu (nhà vệ sinh), chữ cái (o,ô,ơ), tên của mình (tên của trẻ) |
Làm quen chữ viết Làm quen với cách đọc Tiếng Việt. Hướng đọc từ trái sang phải, từ dòng trên xuống dòng dưới bài thơ: Xòe tay Làm quen chữ viết Phát âm các tiếng có phụ âm đầu, phụ âm cuối gần giống nhau và các thanh điệu. Nhận dạng các chữ cái: o, ô, ơ (Miệng xinh – 4T) Làm quen chữ viết Làm quen với cách viết Tiếng Việt. Hướng viết của các nét chữ: o, ô, ơ Tạo hình Phối hợp các kỹ năng in để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục,nói lên ý tưởng, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : In đồ hình từ bàn tay, ngón tay ( ý thích) |
Tạo hình Phối hợp các kỹ năng vẽ để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Vẽ chân dung bạn thân (Đề tài) Tạo hình Phối hợp các kỹ năng nặn để tạo ra sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình dáng, bố cục, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Nặn khuôn mặt ( đề tài) Tạo hình Lựa chọn, phối hợp các nguyên vật liệu tạo hình, vật liệu trong thiên nhiên, phế liệu để tạo ra các sản phẩm, nói lên ý tưởng, nhận xét và đặt tên cho sản phẩm của mình : Tạo mẫu tóc bé trai bé gái từ các nguyên vật liệu ( ý thích) Sự kiện Halowen |
Thí nghiệm + Làm thí nghiệm : Ánh sáng kì diệu + Làm thí nghiệm lốc xoáy mini. + Làm mặt nạ Halloween + Giao lưu tập thể (Văn nghệ: “ Bạn tôi, chiếc bụng đói, mẹ ơi có biết”. Trò chơi : kéo co, Tạo hình : In sáng tạo từ bàn tay, ngón tay.) Tâm thế vào lớp 1 - Kỹ năng cầm bút - Kỹ năng mở sách, truyện - Tư thế ngồi. Lễ giáo + Lời dạy của Đức Khổng Tử (Hỏng việc vì hấp tấp…Bình tâm nghe lời trách) + 12 câu nói của Thánh Nhân, Vĩ Nhân (Thành công chậm chóng….làm mà làm chi) Làm sách bài tập - Làm vở làm quen chữ viết : Trang 1(30/10), Trang 2 (9/10) ,Trang 20( 20/10) - Làm vở toán : Trang 17 (13/10),Trang 23 (15/9), Trang 3 (27/10 - Làm vở tạo hình : Bài 1 (22/10) |
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: - Eyes: Đôi mắt - Ears: Đôi tai -Hands: Bàn tay -Legs: Chân * Structure: What are these? These are my eyes *Song:Trick or treat
|
* New words: - Grandma: Bà - Grandpa: Ông - Father: Bố - Mother: mẹ * Structure: This is my grandpa. I love my family. *Song: Trick or treat
|
* New words: - Head: Cái đầu - Shoulders: Vai - Finger: Ngón tay - Belly: Bụng - Cowboy: Cậu bé cao bồi * Structure: How many fingers do you have? I have 10 fingers Go away, scary ghost * Song: One little finger |
* New words: - Ghost: Con ma -Witch: Phù thủy -Spider: Con nhện -Black cat: Con mèo đen -Pumpkin: Qủa bí ngô * Structure: How many fingers do you have? I have 10 fingers Go away, scary ghost * Song: One little finger |
* New words: - Ghost: Con ma - Cowboy: Cao bồi - Witch: Phù thủy - Monster: Quái vật * Structure: I see a witch: Happy Halloween! *Song: Trick or treat
|
- Review - Performing art |
|
Hoạtđộng Montessori (Thựchành TTCS) - Ghép đồ vật với đồ vật - Cách gấp khăn - Cách cắt móng tay - Cách gấp quần áo |
Hoạtđộng Montessori (Cảmgiác) - Tấm bảng xúc giác 2 - Tấm bảng xúc giác 3 - Tấm thẻ màu 2 - Ôn tấm thẻ màu 2
|
Hoạtđộng Montessori (Toán) - Gậy số PP2 (Buổi 4: 7-10) - Gậy số và thẻ số (Buổi 1: 1-5) - Gậy số và thẻ số (Buổi 2: 6-10) - Ôn gậy số và thẻ số (1-10)
|
Hoạtđộng Montessori (Ngônngữ) - Bảng chữ cát (o, ô, ơ) - Hộp giới hạn theo tranh (o, ô, ơ) - Tìm quan hệ giữa các đồ vật - Tìm từ trái nghĩa
|
Hoạtđộng Montessori (Địalý – Vănhóa) - GT địa hình, thủy hình (Hồ nước – Hòn đảo) - GT địa hình, thủy hình (Eo đất – Eo biển) - GT địa hình, thủy hình (Vịnh – Bán đảo) - GT đại lục
|
Ôn hoạt động Montessori ( Ngôn ngữ) - Bảng chữ cát (o, ô, ơ) ( THCS) - Cách gấp khăn (Cảm giác) - Tấm thẻ màu 2 ( Toán) - Ôn gậy số và thẻ số (1 – 10) |