THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI MẪU GIÁO NHỠ- THÁNG 6 (4 TUẦN TỪ 1/6/2020-26/6/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể Chất - Đập và bắt bóng tại chỗ - Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn. -Bò dích dắc qua 5 điểm Âm nhạc - Hát: Qủa
|
Khám phá khoa học - Mối liên hệ đơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống hiện tượng thời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó. - Nguồn nước trong môi trường sống; đặc điểm, tính chất của nước; Ích lợi của nước. - Sự khác nhau giữa ngày và đêm và không khí, các nguồn ánh sáng con vật và cây. - Đặc điểm, tính chất của đất, đá, cát, sỏi. |
Văn học - Đồng dao : Trời mưa trời gió. - Đồng dao: Đồng dao về củ. - Câu chuyện về giọt nước. Âm nhạc: - Hát: Đếm sao
|
Âm nhạc: - Trống Làm quen với toán - So sánh, phát hiện quy tắc sắp xếp và sắp xếp theo quy tắc (2-2-1 và 1-1-2 - Nhận biết các buổi sáng, trưa, chiều, tối - Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân trẻ và so với bạn khác: Phía trước – phía sau |
Tạo hình - Cắt dán tia nắng - Vẽ chiếc kem. - Vẽ cầu vồng - Vẽ hoa hướng dương
|
Lao động tập thể: - Vệ sinh lớp học Giao lưu tập thể Lao động tập thể - Vệ sinh lớp học. - Vệ sinh góc thiên nhiên |
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Spring: Mùa xuân Summer: Mùa hè * Structure: I love summer: Bé yêu mùa hè What season is this? Đây là mùa gì? This is spring: Đây là mùa xuân * Song: The sun comes up
|
* New words: Swimming: Bơi lội Fishing: Câu cá Rainbow: Cầu vồng Coconut: Qủa dừa * Structure: What do you see?: Bé thấy gì? I see a rainbow: Bé nhìn thấy cầu vồng What is this? Đây là gì This is a coconut * Song: Johny Johny Yes Papa |
* New words: Warm: Ấm áp Hot: Nóng Cool: Mát mẻ Cold: Lạnh * Structure: I am cold: Bé đang thấy lạnh How’s weather? Thời tiết như thế nào? It’s hot: Thời tiết nóng * Song: The sun comes up |
* New words: Autumn: Mùa thu Winter: Mùa đông * Structure: I love summer: Bé yêu mùa hè What season is this? Đây là mùa gì? This is spring: Đây là mùa xuân * Song: The sun comes up
|
* New words: Ice cream: Kem Starfish: Con sao biển Octopus: Con bạch tuộc Hat: Cái mũ Kite: Diều * Structure: What do you see: Bé nhìn thấy cái gì? I see a starfish: Bé thấy con sao biển It is a hat: Nó là một cái mũ * Song: Johny Johny Yes Papa |
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Cách sử dụng muôi thủng - Cách sử dụng đồ vật nguy hiểm - Cách sử dụng kéo - Cắt cá mô hình |
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Đối chiếu vật thật-hình-từ - Bình mùi thơm - Ôn bình mùi thơm - Hộp hình lục giác to
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Số và chấm tròn (PP1) - Số và chấm tròn (PP2) -Phản 100 (PP1- Buổi 1) - Phản 100 ( PP2- Buổi 2) |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Nối bóng hình con vật - Thẻ 3 phần thực vật - Thẻ 3 phần động vật - Tên với tên
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Phân loại động vật nuôi- động vật hoang dã - Phân loại động vật không xương song- động vật có xương sống - Quốc kì Việt Nam - Quốc hoa Việt Nam |
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) - Cách sử dụng muôi thủng (Cảm giác) Hộp hình lục giác to (Toán) - Số và chấm tròn (PP2) - Phản 100 |