THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI MẪU GIÁO NHỠ- THÁNG 8( 4 tuần từ 3 đến 24/8/ 2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể Chất - Chạy15m trong khoảng 10giây. - Ném trúng đích bằng 1 tay - Bò chui qua cổng, ống dài 1,2m x 0,6 m - Chạy chậm 60- 80 m |
Khám phá khoa học -Đặc điểm bên ngoài của con vật: Con bướm ích lợi và tác hại đối với con người - Đặc điểm bên ngoài của con vật: con mèo, ích lợi và tác hại đối với con người. - Đặc điểm bên ngoài của con vật: con ong, ích lợi và tác hại đối với con người. - So sánh sự khác nhau và giống nhau của con gà – con vịt. |
Văn học -Thơ: “Ếch con học bài” - Thơ “Em vẽ” - Đóng kịch: Cáo, thỏ và gà trống. - Làm quen với chữ cái tiếng việt: o - ô - ơ. |
Làm quen với toán - Chữ số, số lượng và số thứ tự trong phạm vi 5. - Tách gộp nhóm đối tượng và đếm trong phạm vi 5. Âm nhạc - Sử dụng dụng cụ gõ đệm theo phách, nhịp, tiết tấu: Xắc xô. - Hát: Con chim non |
Tạo hình - Cắt, gấp, dán con gà (Mẫu)( Bài 18) - Vẽ côn trùng (Đề tài) (Bài 13) - In bàn tay tạo hình con vật (Ý thích) (Bài 26) - Xé dán vảy cá (Đề tài)( Bài 21)
|
- Lao động tập thể: Vệ sinh lớp học - Giao lưu tập thể - Thí nghiệm: giấy bìa - Làm ĐDDĐC: Làm con vật từ vỏ hộp, giấy màu. |
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Tiger: Con hổ Hippo: Con hàmã * Structure: What animal is this? This is a tiger. It’s a hippo. * Song: Old Mc Donald had a farm |
* New words: Yogurt: Sữa chua Shell: Vỏ sò, vỏ ốc Beach: Bã ibiển Swimming pool: Bể bơi * Structure: What do you like? I like ice-creams. What do you see? I see a starfish. * Song: Good Morning
|
* New words: Lion: Con sư tử Monkey: Con khỉ * Structure: What animal is this? This is a tiger. It’s a hippo. * Song: Old Mc Donald had a farm |
* New words: Cow: Con bò Rabbit: Con thỏ Cat: Con mèo Pig: Con lợn * Structure: What is it? It’s a cow. This is a cat. * Song: Old Mc Donald had a farm. |
* New words: Watermelon: Qủa dưa hấu Lemon: Qủa chanh Crab: Con cua Strawberry : quả dâu tây * Structure: What fruit is this? This is a watermelon. What fruit do you like? I like coconuts. * Song: Good Morning
|
- Review - Performing art |
|
Hoạtđộng Montessori (Thựchành TTCS) - Cắt hoa quả - Cách cài cúc bấm - Cách cài khuy - Cách kéo khóa |
Hoạtđộng Montessori (Cảmgiác) - Ôn tập hộp hình lục giác nhỏ - Hộp cân nặng - Hộp hình lục giác to - Găng tay cảm giác |
Hoạtđộng Montessori (Toán) - Phản 100 ( Buổi 3: 41-60) - Phản 100 ( Buổi 4: 61-80) - Phản 100 ( Buổi 5: 81-100) - Giới thiệu thẻ số lớn ( PP1, buổi 1) |
Hoạtđộng Montessori (Ngôn ngữ) - Cửa hàng hoa - Cái hộp giới hạn theo tranh - Đặt chữ giống nhau - Tìm quan hệ giữa các đồ vật |
Hoạtđộng Montessori (Địalý – Vănhóa) - Thẻ 3 phần quốc kì châu Á - Thẻ 3 phần quốc kì châu Đại Dương - Thẻ 3 phần quốc kì Bắc Mỹ - Thẻ 3 phần quốc kỳ Nam Mỹ |
Ôn hoạt động Montessori - Cách cài cúc bấm - Hộp hình lục giác to - Giới thiệu thẻ số lớn - Thẻ 3 phẩn quốc kì châu Á |