THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ - THÁNG 10 ( 5 tuần - Từ 30/9 -> 01/11)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB: Đi có mang vật trên tay TCKH: Thổi bong bóngNhận thức - NBTN: Cái bát Thể chất - VĐCB: Trườn qua vật cản TCKH: Trời nắng trời mưa Nhận thức - NBTN: Cái thìa Âm nhạc - Dạy hát: Bé và hoa |
Nhận thức - NBTN:Đôi dép - NBPB:Mũ – ba lô - NBTN: Cái cốc - NBPB: Bàn – ghế - NBPB: Giường - gối
|
- Ngôn ngữ - Thơ:Đi dép - Truyện:Cây táo Thơ - Bạn mới - Bập bênh - Bàn chân của bé
|
- Âm nhạc - Dạy hát: Đôi dép Nghe: Cả nhà thương nhau - Dạy hát: Mẹ yêu cô yêu Nghe: Chiếc khăn tay - VĐTN: Kéo cưa lừa xẻ - Nghe: Chim mẹ chim con - Dạy hát: Giấu tay Nghe: Thật là hay SK Halloween |
Hoạt động với đồ vật - Di màu balo ( Mẫu) - Di màu cái bát ( Đề tài) - Di màu cái cốc ( Đề tài) - Xếp cái ghế ( ý thích) - Dán ngôi nhà(Mẫu) |
- Trò chơi dân gian: Nu na nu nống - Thí nghiệm: Lá cải thảo chuyển màu. - Giao lưu tập thể: Dính bóng, chơi với dây chun, ném vòng. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Làm ống đựng bút.
|
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Mom: mẹ; Dad: bố; Brother: Anh/em trai; Sister: chị/em gái; Baby: em bé * Structure: Who is this?This is my Mom I love my family * Song: Finger family
|
* New words: Black cat: Con mèo đen Monster: quái vật Pumpkin: Qủa bí ngô Owl: Con cú mèo Broom: Cái chổi *Sentences What is this? This is a pumpkin. What do you see? I see a black cat. * Song: GO AWAY! |
* New words: Head : đầu; Arm: Cánh tay; Leg: Chân; Eyes: Đôi mắt; Nose: Mũi; Ears: Đôi tai; Feet: Đôi bàn chân; Mouth: Miệng; Fingers: Ngón tay; Knees: Đầu gối * Structure: What is it? It’s my head. * Song:Finger family |
* New words: Bat: Con dơi; Ghost: Con ma: Witch: Phù thủy Spider: con nhện * Structure: This is a spider * Song: Finger family
|
* New words: Vampire: Ma cà rồng Witch: Mụ phù thủy Crow: Con quạ Web: Mạng nhện Zombie: Xác sống * Structure: What do you see? I see a crow. Go away spooky vampire: * Song: GO AWAY! |
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Chuyển đồ vật khô bằng tay - Chuyển đồ vật khô bằng ngón tay - Chuyển đồ vật khô vào lọ - Puzzle có núm - Ôn tập: Puzzle có núm
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Tháp hồng (PP2) - Ôn tập: Tháp hồng (PP2) - Luyện vị giác ( Ngọt – mặn – chua) - Cột trụ tròn không núm B - Ôn tập: Cột trụ tròn không núm B
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số 2-3 (PP2) - Ôn tập: Gậy số 2-3 (PP2) - Gậy số 3-4 (PP1) - Ôn tập: Gậy số 3-4 (PP1) - Gậy số 3-4 (PP2)
|
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) Nghe nhạc - Dạy tên con vật (mô hình) - Nối chun tranh với tranh con vật - Sự phân loại - Tàu nam châm
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu về nước (câu hỏi 3 giai đoạn) - Ôn tập: Giới thiệu về nước (câu hỏi 3 giai đoạn - Giới thiệu về không khí (câu hỏi 3 giai đoạn) - Ôn tập: Giới thiệu về không khí (câu hỏi 3 giai đoạn) - Thí nghiệm: Nến tắt nước dâng. |
Ôn hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số 2-3 (PP2) (Cảm giác) - Tháp hồng (PP2) (Ngôn ngữ) - Nối chun tranh với tranh con vật ( Địa lý – văn hóa) - Nến tắt nước dâng ( Thực hành TTCS) - Puzzle có núm |