THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 11 ( 4 tuần từ 2/11 đến 27/11/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB:Chạy theo hướng thẳng TCKH : Nu na nu nống Nhận thức - NBTN: Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình: Mẹ. - NBPB: Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình: Ông – bà. Thể chất - VĐCB: Bò qua vật cản TCKH: Cắm cờ |
Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm bên ngoài của bản thân: Tên, giới tính. - NBPB: Tên và công việc của những người thân gần gũi trong gia đình: Bố - mẹ Âm nhạc - Nghe âm thanh của các nhạc cụ: xắc xô Nhận thức - NBPB: Nếm vị của một số thức ăn( ngọt – mặn) Đường – Muối
|
Ngôn ngữ - Thơ: Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Mẹ và con - Truyện: Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Cả nhà ăn dưa hấu. Hoạt động với đồ vật - Di màu: Làm ổ rơm ( Đề tài) Ngôn ngữ - Thơ: Nghe lời nói với sắc thái tình cảm khác nhau: bài thơ: Yêu mẹ
|
Âm nhạc -(Dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Lời chào buổi sáng. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Cả nhà thương nhau - (Dạy hát): Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Quà tặng mẹ. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Gia đình nhỏ hạnh phúc to. SK 20/11 Âm nhạc - (Vận động):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Kéo cưa lừa xẻ. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Bố là tất cả |
Hoạt động với đồ vật - Di màu: Váy hoa ( Mẫu) - Xem tranh và di màu: Trang phục của mẹ ( Mẫu) SK 20/11 - Vẽ các đường nét khác nhau: Vẽ đường về nhà ( Mẫu)
|
- Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Xúc xắc cầm tay - Trò chơi vận động: Bò chui qua cổng, giải cứu bóng sắc màu. - Giao lưu tập thể: Văn nghệ: “ Phép lạ hằng ngày - Thí nghiệm: Trứng chìm trứng nổi
|
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Farmer: Bác nông dân Doctor: Bác sĩ * Structure: Who is this? This is a doctor. * Song:Johny, Johny Yes, Papa? |
* New words: Eye: Mắt Nose: Mũi Head: Cái đầu * Structure: What is it? It is my nose. * Song: My Eyes Nose Mouth Ears |
* New words: Dancer: Nghệ sĩ múa Singer: Ca sĩ * Structure: Who is this? This is a singer. .* Song: Johny, Johny Yes, Papa? |
* New words: Teacher: Thầy/ cô giáo Flower: Hoa * Structure: My teacher. * Song: Johny, Johny Yes, Papa?
|
* New words: Teacher: Cô giáo Flower: Hoa * Structure: What is it?It is a flower. * Song: My Eyes Nose Mouth Ears
|
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Ghép đồ vật với đồ vật - Chiếc vòng sắc màu - Thả tăm ( xương cá) - Cách đóng mở dấp dính |
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Cột trụ không núm núm C - Cột trụ không núm núm D - Tấm thẻ màu số 1 - Ôn: Tấm thẻ màu số 1 |
Hoạt động Montessori (Toán) - Gậy số ( Phương pháp 1: 4-5) - Gậy số ( Phương pháp 2: 4-5) - Gậy số ( Phương pháp 1: 1-5) - Ôn: Gậy số ( Phương pháp 2: 4-5) |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép tranh với tranh búp bê - Cho xem và nói chuyện - Nối chun tranh với tranh con vật - Ghép theo màu con bọ dừa |
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu về đất-nước-không khí( câu hỏi 3 giai đoạn) - Thí nghiệm : vật chìm – vật nổi. - Phân loại mô hình động vật đất-nước-không khí. - Sự chuyển màu của cần tây |
Ônhoạtđộng Montessori ( THCS) - Ghép đồ vật với đồ vật ( Ngônngữ) Nối chun tranh với tranh. ( Cảmgiác) Tấm thẻ màu số 1 ( Địalý – vănhóa) - Phân loại mô hình động vật nước-không khí. |