THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 12 ( 5 tuần từ 30/11/2020 đến 01/01/2021)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB: Đi trong đường hẹp TCKH: Kéo cưa lừa sẻNhận thức - NBTN: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: cái mũi Thể chất - VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng TCKH: Bác thợ giầy Nhận thức - NBPB: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Tay - chân Thể chất - VĐCB: Ném bóng về phía trước TCKH: Bọ dừa
|
Nhận thức - NBTN: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Đôi mắt - NBPB: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Mũi – tai - NBPB: Vị trí trong không gian (trước - sau) so với bản thân trẻ. Sự kiện 22/12 - NBPB: Tên, chức năng chính một số bộ phận của cơ thể: Miệng – mắt
|
Ngôn ngữ - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng:Cái lưỡi - Sử dụng các từ chỉ đồ vật, con vật, đặc điểm, hành động quen thuộc trong giao tiếp: Truyện: Bé mai ở nhà. - Nghe đồng giao,: Chi chi chành chành - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng:Xòe tay - Sử dụng các từ thể hiện sự lễ phép khi nói chuyện với người lớn: Bài thơ:Miệng xinh
|
Âm nhạc - (dạy hát): Chơi ngón tay Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Như những cánh hoa -( Vận động): Giấu tay Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Chị ong nâu - (dạy hát): Mừng sinh nhật Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Mẹ ơi tại sao - (dạy hát): Bé ngoan Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Xòe bàn tay nắm ngón tay. Sự kiện SKHKI |
Hoạt động với đồ vật - Vẽ đường nét khác nhau: Vẽ cái váy ( Mẫu) - Kĩ năng dán: Cái miệng ( mẫu) - Nặn: Vòng cổ ( Đề tài) - Kĩ năng dán: Dán ngôi nhà của bé( mẫu) Nghỉ tết dương lịch |
- Steam/stem: Pha trộn sắc màu - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Cách sử dụng khóa áo. - Giao lưu tập thể: Văn nghệ: “ Em thích làm chú bộ đội”; Trò chơiném vòng, đôi chân khổng - Thí nghiệm khoa học vui: Gấu Gummy biến hình. - Trò chơi dân gian: Tập tầm vông, rồng rắn lên mây.
|
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Farmer: Cow: Con bò Dog: Con chó Duck: Con vịt * Structure: What animals is this? This is a cow. * Song:Old MacDonald had a farm
|
* New words: Daddy: Bố Mommy: Mẹ Baby: Em bé * Structure: What is it? It is a bell. My daddy/ mommy. * Song: If you're happy |
* New words: Tiger: Con hổ Monkey: Con khỉ Lion: Con sư tử * Structure: What animals is this? This is a monkey. .* Song: Old MacDonald had a farm |
* New words: Santa: Ông già Noen Bell: Cái chuông * Structure: Merry Christmas! * Song: Old MacDonald had a farm |
* New words: Sister: Chị/em gái Deer: Con nai Bell: Cái chuông * Structure: What is it? It is a bell. My daddy/ mommy. * Song: If you're happy |
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Chuyển vật khô băng thìa - Đóng mở nắp hộp - Cách chải tóc - Cách đóng mở khóa kéo - Xếp hình tháp ( lồng hộp vuông)
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Cột trụ không núm núm D - Cột trụ núm A màu đỏ - Cột trụ núm B màu vàng - Cột trụ núm C màu màu xanh lá - Ôn: Cột trụ núm C màu màu xanh lá
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Đặt chấm theo số lượng con sâu - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 1 – 10 -100 (pp1) - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000 ( pp1 - Ôn: Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 1 -10-100( pp1) - Ôn: Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000(pp1)
|
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép tranh với tranh người - Ghép tranh với tranh noel - Nối chun tranh với tranh noel - Đặt đồ vật theo hệ thống ( 3 hàng dọc). - Nghe sau đó làm theo tiếng vỗ tay
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Giới thiệu quả cầu cát (3 giai đoạn) - Giới thiệu về đông bán cầu – tây bán cầu. - Giới thiệu về đại lục – đại dương - Thí nghiệm:Chanh sủi bọt màu. Nghỉ tết dương lịch
|
Ônhoạtđộng Montessori ( THCS) Chuyển vật khô băng thìa ( Ngônngữ) Ghép tranh với tranh noel ( Cảmgiác) Cột trụ núm B màu vàng ( Địalý – vănhóa) Giới thiệu về đông bán cầu – tây bán cầu |