THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ - THÁNG 6 ( 4 tuần - Từ 1/6 đến 26/6/2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Nhận thức - NBPB: Hình tròn – hình vuông Thể chất - VĐCB: Ném bóng vào đích TCKH: Đá bóng Nhận thức - NBTN: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi: Xe máy - NBTN: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi: Tàu thủy |
Nhận thức - NBTN: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi:Xe đạp. - NBPB: Màu Vàng – Màu xanh -NBPB: Nghe và nhận biết âm thanh của một số đồ vật quen thuộc: Ô tô – xe máy - NBPB: Tên, đặc điểm nổi bật và công dụng của phương tiện giao thông gần gũi: tàu thủy – tàu hỏa
|
Ngôn ngữ - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc: Bài thơ: Xe đạp - Nghe các từ chỉ tên gọi đồ vật, sự vật, hành động quen thuộc: Bài thơ: Đi chơi phố - Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Cô dạy - Nghe truyện ngắn và xem tranh và kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Xe lu – xe ca.
|
Âm nhạc - (Vận động):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Đoàn tàu nhỏ xíu. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Vâng lời cô - (dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Lái ô tô. Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: An toàn giao thông - (dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Em tập lái ô tô Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Em đi qua ngã tư đường phố - (dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Đèn xanh đèn đỏ Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Đường em đi |
Hoạt động với đồ vật - Vò: Vò giấy tạo thành quả bóng ( Mẫu) - Xé, Dán: Đường ray tàu( Mẫu) - Tô màu: ô tô ( đề tài) - Xếp: Xếp đoàn tàu ( mẫu)
|
- Giao lưu tập thể: dân vũ Shalala, đi theo tín hiệu đèn giao thông. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo: Tranh ô tô tàu hỏa. - Thí nghiệm: Aỏ ảnh thị giác. - Lao động tập thể |
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Spring: Mùa xuân Summer: Mùa hè * Structure: I love summer: Bé yêu mùa hè What season is this? Đây là mùa gì? This is spring: Đây là mùa xuân * Song: The sun comes up
|
* New words: Swimming: Bơi lội Fishing: Câu cá Rainbow: Cầu vồng Coconut: Qủa dừa * Structure: What do you see?: Bé thấy gì? I see a rainbow: Bé nhìn thấy cầu vồng What is this? Đây là gì This is a coconut * Song: Johny Johny Yes Papa |
* New words: Warm: Ấm áp Hot: Nóng Cool: Mát mẻ Cold: Lạnh * Structure: I am cold: Bé đang thấy lạnh How’s weather? Thời tiết như thế nào? It’s hot: Thời tiết nóng * Song: The sun comes up |
* New words: Autumn: Mùa thu Winter: Mùa đông * Structure: I love summer: Bé yêu mùa hè What season is this? Đây là mùa gì? This is spring: Đây là mùa xuân * Song: The sun comes up
|
* New words: Ice cream: Kem Starfish: Con sao biển Octopus: Con bạch tuộc Hat: Cái mũ Kite: Diều * Structure: What do you see: Bé nhìn thấy cái gì? I see a starfish: Bé thấy con sao biển It is a hat: Nó là một cái mũ * Song: Johny Johny Yes Papa |
- Review - Performing art |
|
Hoạt động Montessori (Thực hành TTCS) - Cách sử dụng kẹp áo - Cách nhặt rau muống - Cách kẹp quần áo to - Cách gập khăn
|
Hoạt động Montessori (Cảm giác) - Tấm thẻ màu số 1 - Cột trụ núm D màu xanh nước biển - Tấm bảng xúc giác - Ôn tấm thẻ màu số 1
|
Hoạt động Montessori (Toán) - Ôn Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 1 -10-100 - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000(pp1) - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000( pp2) - Ôn Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000( pp2) |
Hoạt động Montessori (Ngôn ngữ) - Ghép mảnh bức tranh gỗ( 3 mảnh) - Đặt đồ vật theo hệ thống ( 3 hàng dọc) - Dạy tên các phương tiện giao thông - Nối chun tranh với tranh PTGT
|
Hoạt động Montessori (Địa lý – Văn hóa) - Phân loại động vật đất - nước - không khí - Quốchoa Việt Nam - Ôn quốchoa Việt Nam - Ôn phân loại động vật đất - nước - không khí
|
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) - Cách gập khăn ( Cảm giác) - Tấm bảng xúc giác ( Toán) - Giới thiệu hạt ngọc trai màu vàng chuỗi 10 – 100- 1000(pp1) ( Địa lý – văn hóa) - Dạy tên các phương tiện giao thông
|