THỜI KHÓA BIỂU MON KHỐI NHÀ TRẺ- THÁNG 8 ( 4 tuần từ 3 đến 28/8/ 2020)
|
Thứ 2 |
Thứ 3 |
Thứ 4 |
Thứ 5 |
Thứ 6 |
Thứ 7 |
|
Thể chất - VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng TCKH: Cắm cờ - VĐCB: Đứng co 1 chân TCKH: Chuyền bóng Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc:Qủa bưởi. - NBPB: Sờ nắn, nhìn, ngửi ... quả để nhận biết đặc điểm nổi bật: Quả bưởi – quả chuối. |
Nhận thức - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của rau quen thuộc: rau muống - NBTN: Tên và một số đặc điểm nổi bật của quả quen thuộc: Quả cam - NBPB: Nếm vị của một số quả ( ngọt – chua): Quả cam – quả chanh - NBPB: Số lượng (một – nhiều)
|
Ngôn ngữ - Phát âm các âm khác nhau: Bài thơ: Bắp cải xanh Đọc các đoạn thơ, bài thơ ngắn có câu 3 -4 tiếng: Củ cà rốt. - Kể lại đoạn truyện được nghe nhiều lần, có gợi ý: Truyện: Cây táo Ổn định nề nếp - Để - cất dép đúng nơi quy định |
Âm nhạc - ( Vận động):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Con chim hót trên cành cây Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: bé heo xinh tròn –(dạy hát):Hát và tập vận động đơn giản theo nhạc: Gió thổi cây ngiêng Nghe hát, nghe nhạc với các giai điệu khác nhau: Màu hoa - Nghe âm thanh của các nhạc cụ: Trống Ổn định nề nếp - Lấy cất đồ dùng đúng quy định. |
Hoạt động với đồ vật - Nặn : Quả cà chua( Mẫu) - Kĩ năng in: In lá cây( ý thích). - Tô màu: Tô màu bông hoa( Đề tài) Ổn định nề nếp - Xếp hàng lần lượt
|
- Giao lưu tập thể dân vũ: Bẩy sắc cầu vồng, chuyển bóng. - Làm đồ dùng đồ chơi sáng tạo ( Ông mặt trời) - Thí nghiệm : Mưa cầu vồng - Lao động tập thể. |
|
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Learning English with native speaker |
Learning English with native speaker |
Learning English with English teacher |
Culture exchange
|
|
* New words: Tiger: Con hổ Hippo: Con hàmã * Structure: What animal is this? This is a tiger. It’s a hippo. * Song: Old Mc Donald had a farm |
* New words: Yogurt: Sữa chua Shell: Vỏ sò, vỏ ốc Beach: Bã ibiển Swimming pool: Bể bơi * Structure: What do you like? I like ice-creams. What do you see? I see a starfish. * Song: Good Morning
|
* New words: Lion: Con sư tử Monkey: Con khỉ * Structure: What animal is this? This is a tiger. It’s a hippo. * Song: Old Mc Donald had a farm |
* New words: Cow: Con bò Rabbit: Con thỏ Cat: Con mèo Pig: Con lợn * Structure: What is it? It’s a cow. This is a cat. * Song: Old Mc Donald had a farm. |
* New words: Watermelon: Qủa dưa hấu Lemon: Qủa chanh Crab: Con cua Strawberry : quả dâu tây * Structure: What fruit is this? This is a watermelon. What fruit do you like? I like coconuts. * Song: Good Morning
|
- Review - Performing art |
|
Hoạtđộng Montessori (Thựchành TTCS) - Giới thiệu về rau – củ - quả - Phân loại theo màu ( 2 màu) - Phân loại theo màu ( 3 màu) -Chơi dây chun |
Hoạtđộng Montessori (Cảmgiác) - Cột trụ không núm B - Đối chiếu các loại rau - Cột trụ không núm C - Cột trụ không núm D |
Hoạtđộng Montessori (Toán) - Ôn : Làm quen với chữ số 1 - 5 - Hộp que tính : 1,2 - Hộp que tính : 3,4 - Hộp que tính : 4,5 |
Hoạtđộng Montessori (Ngônngữ) - Ghép tranh với tranh các loại quả. - Ghép tranh với tranh người. - Ghép tranh với tranh ( rau củ). - Ghép đôi các loại rau. |
Hoạtđộng Montessori (Địalý – Vănhóa) - Giới thiệu về mùa xuân – hạ ( Câu hỏi 3 giai đoạn) - Ôn Giới thiệu về mùa xuân – hạ ( Câu hỏi 3 giai đoạn) - Sự phân loại động vật – thực vật. - Ôn: Sự phân loại động vật – thực vật. |
Ôn hoạt động Montessori ( THCS) - Giới thiệu về rau – củ - quả ( Ngônngữ) - Ghép tranh với tranh các loại quả. ( Cảmgiác) - Đối chiếu các loại rau ( Địalý – vănhóa) - Sự phân loại động vật – thực vật.
|